Giá lăn bánh Hyundai Santa Fe 2020 mới nhất sau giảm 50% lệ phí trước bạ

thunguyen

04/06/2020 13:22

Sau khi giảm 50% lệ phí trước bạ, giá lăn bánh Hyundai Santa Fe 2020 mới nhất sẽ giảm từ 50 - 75 triệu đồng, còn 1,048 - 1,342 tỷ đồng tùy bản, tùy khu vực đăng ký tại Việt Nam.

 
 
 
Hyundai Santa Fe thế hệ mới đang bán tại Việt Nam. (Ảnh: Ngô Minh)

Tại thị trường Việt Nam, Hyundai Santa Fe là sản phẩm lắp ráp và phân phối trong nước của TC Motor, tương tự người anh em Grand i10, Accent, Kona hay Tucson. Đối thủ của Santa Fe trong phân khúc SUV 7 chỗ có thể kể đến như: VinFast LUX SA2.0, Toyota Fortuner, Mazda CX-8, Ford Everest, Mitsubishi Pajero Sport, Nissan Terra, Isuzu MU-X...

Tên xe Giá xe (triệu đồng) Số phiên bản Nguồn gốc
Hyundai Santa Fe 995 - 1.245 06 Lắp ráp
Toyota Fortuner 1.033 - 1.354 06 Lắp ráp + Nhập khẩu
VinFast LUX SA2.0 1.580 - 1.864 04 Lắp ráp
Mazda CX-8 1.149 - 1.399 04 Lắp ráp
Ford Everest 999 - 1.399 05 Nhập khẩu
Mitsubishi Pajero Sport 980 - 1.250 07 Nhập khẩu
Nissan Terra 899 - 1.098 03 Nhập khẩu
Isuzu MU-X 820 - 1.120 03 Nhập khẩu
Bảng giá xe SUV 7 chỗ mới nhất tại thị trường ô tô Việt Nam cập nhật tháng 5/2020. 

Bên cạnh ngoại hình hấp dẫn và đầy ắp trang bị, Hyundai Santa Fe còn nắm giữ lợi thế khác chính là mức giá bán hấp dẫn. Hơn nữa, với nguồn gốc lắp ráp trong nước, mẫu SUV 7 chỗ đến từ Hàn Quốc còn được hưởng lợi từ chính sách giảm 50% lệ phí trước bạ vừa được Chính phủ thông qua trong năm 2020. Nhờ đó, giá lăn bánh của Santa Fe và hàng loạt xe nội sẽ giảm đáng kể so với trước. 

Cụ thể, giá lăn bánh của Hyundai Santa Fe 2020 sẽ dao động từ 1,098 - 1,417 tỷ đồng (tùy bản, tùy khu vực đăng ký). Tuy nhiên, áp dụng thêm chính sách giảm 50% lệ phí trước bạ, con số này sẽ giảm từ 50 - 75 triệu đồng, còn 1,048 - 1,342 tỷ đồng.

Đây là toàn bộ số tiền khách hàng cần chuẩn bị để sở hữu SUV 7 chỗ Hyundai Santa Fe 2020 mới tại thị trường Việt. Trong đó bao gồm có loại thuế, phí bắt buộc và không bắt buộc sau:

Hyundai Santa Fe 2.4L xăng tiêu chuẩn - 995 triệu đồng

Hyundai Santa Fe 2.4L xăng đặc biệt - 1.135 triệu đồng

Hyundai Santa Fe 2.4L xăng cao cấp - 1.185 triệu đồng

Hyundai Santa Fe 2.2L dầu tiêu chuẩn - 1.055 triệu đồng

Hyundai Santa Fe 2.2L dầu đặc biệt  - 1.195 triệu đồng

Hyundai Santa Fe 2.2L dầu cao cấp - 1.245 triệu đồng

Dưới đây là bảng giá lăn bánh Hyundai Santa Fe 2020 chi tiết từng phiên bản ở từng khu vực tại thị trường Việt Nam (chưa bao gồm mức giảm 50% lệ phí trước bạ): 

Giá lăn bánh Hyundai Santa Fe 2020 bản 2.4L máy xăng tiêu chuẩn 

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 995.000.000 995.000.000 995.000.000 995.000.000 995.000.000
Phí trước bạ 119.400.000 99.500.000 119.400.000 109.450.000 99.500.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe 14.925.000 14.925.000 14.925.000 14.925.000 14.925.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873.400 873.400 873.400 873.400 873.400
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 1.137.173.400 1.117.273.400 1.118.173.400 1.108.223.400 1.098.273.400

Giá lăn bánh Hyundai Santa Fe 2020 bản 2.4L xăng đặc biệt

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 1.135.000.000 1.135.000.000 1.135.000.000 1.135.000.000 1.135.000.000
Phí trước bạ 136.200.000 113.500.000 136.200.000 124.850.000 113.500.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe 17.025.000 17.025.000 17.025.000 17.025.000 17.025.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873.400 873.400 873.400 873.400 873.400
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 1.293.973.400 1.271.273.400 1.274.973.400 1.263.623.400 1.252.273.400

Giá lăn bánh Hyundai Santa Fe 2020 bản 2.4L xăng cao cấp

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 1.185.000.000 1.185.000.000 1.185.000.000 1.185.000.000 1.185.000.000
Phí trước bạ 142.200.000 118.500.000 142.200.000 130.350.000 118.500.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe 17.775.000 17.775.000 17.775.000 17.775.000 17.775.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873.400 873.400 873.400 873.400 873.400
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 1.349.973.400 1.326.273.400 1.330.973.400 1.319.123.400 1.307.273.400

Giá lăn bánh Hyundai Santa Fe 2020 bản 2.2L dầu tiêu chuẩn

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 1.055.000.000 1.055.000.000 1.055.000.000 1.055.000.000 1.055.000.000
Phí trước bạ 126.600.000 105.500.000 126.600.000 116.050.000 105.500.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe 15.825.000 15.825.000 15.825.000 15.825.000 15.825.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873.400 873.400 873.400 873.400 873.400
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 1.204.373.400 1.183.273.400 1.185.373.400 1.174.823.400 1.164.273.400

Giá lăn bánh Hyundai Santa Fe 2020 bản 2.2L dầu đặc biệt

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 1.195.000.000 1.195.000.000 1.195.000.000 1.195.000.000 1.195.000.000
Phí trước bạ 143.400.000 119.500.000 143.400.000 131.450.000 119.500.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe 17.925.000 17.925.000 17.925.000 17.925.000 17.925.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873.400 873.400 873.400 873.400 873.400
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 1.361.173.400 1.337.273.400 1.342.173.400 1.330.223.400 1.318.273.400

Giá lăn bánh Hyundai Santa Fe 2020 bản 2.2L dầu cao cấp

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 1.245.000.000 1.245.000.000 1.245.000.000 1.245.000.000 1.245.000.000
Phí trước bạ 149.400.000 124.500.000 149.400.000 136.950.000 124.500.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe 18.675.000 18.675.000 18.675.000 18.675.000 18.675.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873.400 873.400 873.400 873.400 873.400
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 1.417.173.400 1.392.273.400 1.398.173.400 1.385.723.400 1.373.273.400
Hyundai Santa Fe 2021 facelift nhá hàng thần thái mới, hứa hẹn nền tảng hiện đại hơn.
Hyundai Santa Fe 2021 facelift chuẩn bị ra mắt toàn cầu. (Ảnh: Internet)

Theo giới chuyên gia, đây sẽ là đòn bẩy giúp mẫu SUV 7 chỗ này hút khách hơn trong thời gian tới và cải thiện vị trí trong bảng xếp hạng Top 10 xe bán chạy nhất Việt Nam. Được biết, tổng kết 4 tháng đầu năm 2020, TC Motor giao được 2.151 xe Hyundai Santa Fe đến tay khách hàng, đứng thứ 2 phân khúc (chỉ sau Toyota Fortuner) và thứ 8 trong Top 10.  

Hyundai Santa Fe 2021 bản nâng cấp giữa vòng đời đang chuẩn bị trình làng trên thế giới và khách hàng Việt vẫn phải chờ đợi thêm một thời gian để mẫu SUV 7 chỗ cập bến. 

thunguyen