Tại thị trường Việt Nam, Hyundai Santa Fe là sản phẩm lắp ráp và phân phối trong nước của TC Motor, tương tự người anh em Grand i10, Accent, Kona hay Tucson. Đối thủ của Santa Fe trong phân khúc SUV 7 chỗ có thể kể đến như: VinFast LUX SA2.0, Toyota Fortuner, Mazda CX-8, Ford Everest, Mitsubishi Pajero Sport, Nissan Terra, Isuzu MU-X...
Tên xe | Giá xe (triệu đồng) | Số phiên bản | Nguồn gốc |
Hyundai Santa Fe | 995 - 1.245 | 06 | Lắp ráp |
Toyota Fortuner | 1.033 - 1.354 | 06 | Lắp ráp + Nhập khẩu |
VinFast LUX SA2.0 | 1.580 - 1.864 | 04 | Lắp ráp |
Mazda CX-8 | 1.149 - 1.399 | 04 | Lắp ráp |
Ford Everest | 999 - 1.399 | 05 | Nhập khẩu |
Mitsubishi Pajero Sport | 980 - 1.250 | 07 | Nhập khẩu |
Nissan Terra | 899 - 1.098 | 03 | Nhập khẩu |
Isuzu MU-X | 820 - 1.120 | 03 | Nhập khẩu |
Bên cạnh ngoại hình hấp dẫn và đầy ắp trang bị, Hyundai Santa Fe còn nắm giữ lợi thế khác chính là mức giá bán hấp dẫn. Hơn nữa, với nguồn gốc lắp ráp trong nước, mẫu SUV 7 chỗ đến từ Hàn Quốc còn được hưởng lợi từ chính sách giảm 50% lệ phí trước bạ vừa được Chính phủ thông qua trong năm 2020. Nhờ đó, giá lăn bánh của Santa Fe và hàng loạt xe nội sẽ giảm đáng kể so với trước.
Cụ thể, giá lăn bánh của Hyundai Santa Fe 2020 sẽ dao động từ 1,098 - 1,417 tỷ đồng (tùy bản, tùy khu vực đăng ký). Tuy nhiên, áp dụng thêm chính sách giảm 50% lệ phí trước bạ, con số này sẽ giảm từ 50 - 75 triệu đồng, còn 1,048 - 1,342 tỷ đồng.
Đây là toàn bộ số tiền khách hàng cần chuẩn bị để sở hữu SUV 7 chỗ Hyundai Santa Fe 2020 mới tại thị trường Việt. Trong đó bao gồm có loại thuế, phí bắt buộc và không bắt buộc sau:
Hyundai Santa Fe 2.4L xăng tiêu chuẩn - 995 triệu đồng
Hyundai Santa Fe 2.4L xăng đặc biệt - 1.135 triệu đồng
Hyundai Santa Fe 2.4L xăng cao cấp - 1.185 triệu đồng
Hyundai Santa Fe 2.2L dầu tiêu chuẩn - 1.055 triệu đồng
Hyundai Santa Fe 2.2L dầu đặc biệt - 1.195 triệu đồng
Hyundai Santa Fe 2.2L dầu cao cấp - 1.245 triệu đồng
Dưới đây là bảng giá lăn bánh Hyundai Santa Fe 2020 chi tiết từng phiên bản ở từng khu vực tại thị trường Việt Nam (chưa bao gồm mức giảm 50% lệ phí trước bạ):
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 995.000.000 | 995.000.000 | 995.000.000 | 995.000.000 | 995.000.000 |
Phí trước bạ | 119.400.000 | 99.500.000 | 119.400.000 | 109.450.000 | 99.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 14.925.000 | 14.925.000 | 14.925.000 | 14.925.000 | 14.925.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.137.173.400 | 1.117.273.400 | 1.118.173.400 | 1.108.223.400 | 1.098.273.400 |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.135.000.000 | 1.135.000.000 | 1.135.000.000 | 1.135.000.000 | 1.135.000.000 |
Phí trước bạ | 136.200.000 | 113.500.000 | 136.200.000 | 124.850.000 | 113.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 17.025.000 | 17.025.000 | 17.025.000 | 17.025.000 | 17.025.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.293.973.400 | 1.271.273.400 | 1.274.973.400 | 1.263.623.400 | 1.252.273.400 |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.185.000.000 | 1.185.000.000 | 1.185.000.000 | 1.185.000.000 | 1.185.000.000 |
Phí trước bạ | 142.200.000 | 118.500.000 | 142.200.000 | 130.350.000 | 118.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 17.775.000 | 17.775.000 | 17.775.000 | 17.775.000 | 17.775.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.349.973.400 | 1.326.273.400 | 1.330.973.400 | 1.319.123.400 | 1.307.273.400 |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.055.000.000 | 1.055.000.000 | 1.055.000.000 | 1.055.000.000 | 1.055.000.000 |
Phí trước bạ | 126.600.000 | 105.500.000 | 126.600.000 | 116.050.000 | 105.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 15.825.000 | 15.825.000 | 15.825.000 | 15.825.000 | 15.825.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.204.373.400 | 1.183.273.400 | 1.185.373.400 | 1.174.823.400 | 1.164.273.400 |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.195.000.000 | 1.195.000.000 | 1.195.000.000 | 1.195.000.000 | 1.195.000.000 |
Phí trước bạ | 143.400.000 | 119.500.000 | 143.400.000 | 131.450.000 | 119.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 17.925.000 | 17.925.000 | 17.925.000 | 17.925.000 | 17.925.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.361.173.400 | 1.337.273.400 | 1.342.173.400 | 1.330.223.400 | 1.318.273.400 |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.245.000.000 | 1.245.000.000 | 1.245.000.000 | 1.245.000.000 | 1.245.000.000 |
Phí trước bạ | 149.400.000 | 124.500.000 | 149.400.000 | 136.950.000 | 124.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 18.675.000 | 18.675.000 | 18.675.000 | 18.675.000 | 18.675.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.417.173.400 | 1.392.273.400 | 1.398.173.400 | 1.385.723.400 | 1.373.273.400 |
Theo giới chuyên gia, đây sẽ là đòn bẩy giúp mẫu SUV 7 chỗ này hút khách hơn trong thời gian tới và cải thiện vị trí trong bảng xếp hạng Top 10 xe bán chạy nhất Việt Nam. Được biết, tổng kết 4 tháng đầu năm 2020, TC Motor giao được 2.151 xe Hyundai Santa Fe đến tay khách hàng, đứng thứ 2 phân khúc (chỉ sau Toyota Fortuner) và thứ 8 trong Top 10.
Hyundai Santa Fe 2021 bản nâng cấp giữa vòng đời đang chuẩn bị trình làng trên thế giới và khách hàng Việt vẫn phải chờ đợi thêm một thời gian để mẫu SUV 7 chỗ cập bến.
thunguyen
Link nội dung: https://nhaquanly.vn/gia-lan-banh-hyundai-santa-fe-2020-moi-nhat-sau-giam-50-le-phi-truoc-ba-a2162.html