Giới thiệu về Mitsubishi Outlander 2020
Tại Việt Nam, Mitsubishi Outlander là thành viên thuộc phân khúc CUV/SUV 7 chỗ, cạnh tranh với các đối thủ như Toyota Fortuner, Hyundai Santa Fe, Mazda CX-5, Hyundai Tucson,...Mẫu xe này được các chuyên gia đánh giá cao về thiết kế mạnh mẽ, trang bị tương đối đầy đủ cùng mức giá phải chăng.
Hơn nữa, hãng xe Nhật Bản cũng rất chịu khó áp dụng các chính sách ưu đãi, giảm giá lớn giúp cho Outlander được nhiều khách hàng lựa chọn, thường xuyên có mặt trong top xe bán chạy nhất phân khúc. Trong năm 2019 vừa qua đã có 3.835 xe Mitsubishi Outlander được rời đại lý đến tay khách hàng.
Để đáp ứng và làm hài lòng hơn nữa nhu cầu của người tiêu dùng, mới đây Mitsubishi Việt Nam (MMV) đã cho ra mắt phiên bản nâng cấp Outlander 2020 đối với hai phiên bản 2.0 CVT và 2.0 CVT Premium. So với phiên bản cũ, giá xe Mitsubishi Outlander2020 chỉ tăng nhẹ ở mức từ 2 - 8 triệu đồng, không đáng kể mà khách hàng lại được sở hữu thêm hàng loạt trang bị, tính năng hiện đại mới. Cụ thể:
Phiên bản | Giá cũ (triệu đồng) | Giá mới (triệu đồng) | Mức tăng (triệu đồng) |
Mitsubishi Outlander 2.0 CVT | 823 | 825 | 2 |
Mitsubishi Outlander 2.0 CVT Premium | 942 | 950 | 8 |
Mitsubishi Outlander 2.4 CVT Premium | 1.100 | - | 0 |
Mitsubishi Outlander 2.0 CVT Special Edition | 939 | - | 0 |
Mitsubishi Outlander 2.4 CVT Special Edition | 1.079 | - | 0 |
Thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Outlander 2020 về kích thước, trọng lượng
Về số đo các vòng của hai phiên bản nâng cấp Mitsubishi Outlander 2020 không có gì thay đổi so với phiên bản cũ. Nhìn chung kích thước của xe khá khiêm tốn vì nó thuộc dạng 5+2 chỗ ngồi, song vẫn đủ để phục vụ nhu cầu sử dụng cho 7 người trong gia đình, chưa kể hành lý đi kèm.
Thông số | Outlander 2.0 CVT | Outlander 2.0 CVT Premium |
Kích thước và trọng lượng | ||
Kích thước toàn thể DxRxC (mm) | 4.695 x 1.810 x 1.710 | |
Khoảng cách 2 cầu (mm) | 2.670 | |
Khoảng cách hai bánh xe trước/sau (mm) | 1.540/1.540 | |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (mm) | 5.300 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 190 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 1.500 | 1.535 |
Số người được phép chở | 7 |
Thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Outlander 2020 về ngoại thất
Ở phần ngoại thất, Mitsubishi Outlander 2020 vẫn được thiết kế theo ngôn ngữ Dynamic Shield, đồng thời được nâng cấp một số trang bị mới. Trong đó, hệ thống đèn chiếu sáng trên phiên bản 2.0 CVT Premium đã được nâng cấp lên dạng LED toàn phần còn bản 2.0 CVT vẫn thuộc dạng Halogen.
Tính năng cảm biến bật/tắt đèn chiếu sáng phía trước của xe trước đây chỉ xuất hiện trên phiên bản Premium thì nay đã trở thành trang bị tiêu chuẩn trên tất cả các biến thể. Hay kể cả cánh lướt gió của xe cũng trở thành trang bị tiêu chuẩn trên cả hai bản nâng cấp mới này.
Thông số | Outlander 2.0 CVT | Outlander 2.0 CVT Premium |
Ngoại thất | ||
Đèn chiếu sáng phía trước | Halogen, projector | Full LED, projector |
Đèn pha điều chỉnh được độ cao | Chỉnh tay | Tự động |
Đèn pha tự động | - | - |
Đèn LED chiếu sáng ban ngày | + | + |
Cảm biến BẬT/TẮT đèn chiếu sáng phía trước | + | + |
Hệ thống gạt mưa tự động | + | + |
Đèn sương mù trước dạng LED | Halogen | + |
Hệ thống rửa đèn | - | + |
Đèn báo phanh thứ ba | + | + |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ và chức năng sưởi | |
Cửa sau đóng mở bằng điện | - | + |
Tay nắm cửa ngoài | Mạ Chrome | |
Lưới tản nhiệt | Mạ Chrome | |
Kính cửa màu sậm | + | + |
Gạt nước kính sau và sưởi kính sau | + | + |
Mâm xe | Mâm đúc hợp kim 18 inch thiết kế mới | |
Giá đỡ hành lý trên mui xe | + | + |
Cánh lướt gió đuôi xe | + | + |
Thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Outlander 2020 về nội thất
Vào khoang nội thất của xe Outlander 2020 đã được thay đổi một số trang bị tiện ích so với trước. Điển hình như màn hình giải trí cảm ứng cỡ lớn hơn trước đây, hệ thống điều hoà sử dụng giao diện mới, điều chỉnh bằng núm vặn dễ sử dụng hơn. Ghế ngồi dành cho tài xế trên phiên bản 2.0 CVT Premium được nâng cấp lên chức năng chỉnh điện 10 hướng, sấy ghế và cốp sau có thêm chức năng đóng/mở bằng điện rất tiện ích.
Thông số | Outlander 2.0 CVT | Outlander 2.0 CVT Premium |
Nội thất | ||
Vô lăng và cần số bọc da | + | + |
Nút điều khiển âm thanh trên vô lăng | + | + |
Đàm thoại rảnh tay trên vô lăng | + | + |
Hệ thống kiểm soát hành trình | + | + |
Lẫy sang số trên vô lăng | + | + |
Vô lăng điều chỉnh 4 hướng | + | + |
Gương chiếu hậu (trong xe) chống chối tự động | - | - |
Điều hòa nhiệt độ tự động | Hai vùng nhiệt độ | |
Cửa gió phía sau cho hành khách | + | + |
Chất liệu ghế | Nỉ | Da |
Ghế tài xế | Chỉnh tay | Chỉnh điện 10 hướng |
Đệm tựa lưng chỉnh điện | - | + |
Hệ thống sưởi ấm hàng ghế trước | - | + |
Hàng ghế thứ hai gập 60:40 | + | + |
Hàng ghế thứ ba gập 50:50 | + | + |
Cửa sổ trời | - | + |
Tay nắm cửa trong mạ crôm | + | + |
Kính cửa điều khiển điện | Kính cửa điều chỉnh một chạm lên/xuống, chống kẹt | |
Màn hình hiển thị đa thông tin | + | + |
Móc gắn ghế an toàn trẻ em | + | + |
Tấm ngăn khoang hành lý | + | + |
Hệ thống âm thanh | Màn hình cảm ứng/AUX/USB/Bluetooth, Kết nối Android Auto/Apple Car Play | |
Hệ thống loa | 6 |
Thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Outlander 2020 về công nghệ an toàn
Bên cạnh những trang bị an toàn được bê nguyên từ phiên bản cũ sang thì Outlander 2020 còn được nhà sản xuất trang bị thêm hệ thống giữ phanh tự động và phanh tay điện tử. Riêng đối với phiên bản 2.0 CVT Premium còn có thêm hai tính năng cảnh báo an toàn mới gồm phương tiện cắt ngang và điểm mù.
Thông số | Outlander 2.0 CVT | Outlander 2.0 CVT Premium |
Túi khí | 2 | 7 |
Cơ cấu căng đai tự động | Hàng ghế trước | |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | + | + |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | + | + |
Hệ thống trợ lực phanh BA | + | + |
Phanh tay điện tử và Auto Hold | + | + |
Hệ thống cân bằng điện tử ASC | + | + |
Hệ thống khởi hành ngang dốc HSA | + | + |
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSW | - | + |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau RCTA | - | + |
Hệ thống kiểm soát chân ga khi phanh | + | + |
Chìa khóa thông minh/Khởi động bằng nút bấm KOS | + | + |
Khoá cửa từ xa | + | + |
Chức năng chống trộm | + | + |
Chìa khóa mã hóa chống trộm | + | + |
Camera lùi | + | + |
Cảm biến lùi | - | + |
Thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Outlander 2020 về động cơ và vận hành
Mitsubishi Outlander 2020 tiếp tục được trang bị khối động cơ MIVEC I-4 2.0L giúp xe có khả năng sản sinh công suất tối đa 145 mã lực tại 6.000 vòng/phút và 196 Nm mô-men xoắn cực đại tại 4.200 vòng/phút. Đi cùng là hộp số vô cấp biến thiên CVT cùng hệ thống dẫn động cầu trước.
Thông số | Outlander 2.0 CVT | Outlander 2.0 CVT Premium |
Loại động cơ | 4B11 DOHC MIVEC | |
Dung tích xy lanh (cc) | 1.998 | |
Công suất cực đại (ps/rpm) | 145/6.000 | |
Mômen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 196/4.200 | |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 63 | |
Hộp số | Số tự động vô cấp (CVT) INVECS III - Sport-mode | |
Truyền động | Cầu trước | |
Trợ lực lái | Trợ lực điện | |
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson với thanh cân bằng | |
Hệ thống treo sau | Đa liên kết với thanh cân bằng | |
Lốp xe trước/sau | 225/55R18 | |
Phanh trước/sau | Đĩa thông gió/Đĩa |
Nhìn chung, dù giá bán của Mitsubishi Outlander có tăng nhẹ hơn trước nhưng so với những gì mà nó được trang bị thêm hoàn toàn không đáng kể, khách hàng sẽ được sở hữu một chiếc xe đầy đủ tiện nghi, công nghệ an toàn hơn. Hi vọng với những trang bị mới cho mẫu xe này, Outlander 2020 sẽ góp phần không nhỏ vào doanh số hàng tháng của MMV.
Ảnh: Ngô Minh
Đào Nhàn