Brilliance V7 2020 đang được phân phối tại Việt Nam.
Brilliance V7 tại Việt Nam hiện đang được phân phối bởi Kylin-GX668 - đơn vị chuyên phân phối các dòng xe hơi Trung Quốc. Hiện tại, Brilliance V7 2020 có mức giá bán niêm yết là 738 triệu đồng. Mẫu xe này sẽ cạnh tranh với Mazda CX-5, Honda CR-V hay Hyundai Tucson tại thị trường Việt.
Giá lăn bánh xe Brilliance V7 2020 tại Việt Nam
Với mức giá niêm yết 738 triệu đồng, ước tính giá lăn bánh xe Brilliance V7 2020 sau khi nộp các loại thuế, phí sẽ dao động từ 815,5 - 849,3 triệu đồng, tùy địa phương đăng ký.
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 738.000.000 | 738.000.000 | 738.000.000 | 738.000.000 | 738.000.000 |
Phí trước bạ | 88.560.000 | 73.800.000 | 88.560.000 | 81.180.000 | 73.800.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 11.070.000 | 11.070.000 | 11.070.000 | 11.070.000 | 11.070.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 849.333.400 | 834.573.400 | 830.333.400 | 822.953.400 | 815.573.400 |
Thông số kỹ thuật xe Brilliance V7 2020: Kích thước
Ngoại hình tổng thể Brilliance V7 2020.
So với các đối thủ cùng phân khúc như Mazda CX-5, Hyundai Tucson hay Honda CR-V, Brilliance V7 2020 sở hữu kích thước tổng thể lớn hơn, tương đương BMW X3 và có cấu hình 7 chỗ ngồi tương đương với 3 hàng ghế.
Thông số | Brilliance V7 2020 |
Kích thước tổng thể Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.702 x 1.932 x 1.753 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.770 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1.695 |
Dung tích bình xăng (lít) | 62 |
Hệ thống lái | Trợ lực điện |
Hệ thống treo trước | McPherson |
Hệ thống treo sau | Treo đa liên kết |
Hệ thống phanh trước | Đĩa thông gió |
Hệ thống phanh sau | Đĩa |
Bộ mâm | 19 inch |
Lốp xe | 235/55/R19 |
Số chỗ ngồi | 07 |
Thông số kỹ thuật xe Brilliance V7 2020: Động cơ
Động cơ Brilliance V7 2020.
Cung cấp sức mạnh cho Brilliance V7 2020 là khối động cơ xăng tăng áp 4 xy-lanh, dung tích 1.6L, cho công suất 201 mã lực và mô-men xoắn 280 Nm, nối với hộp số ly hợp kép 7 cấp và hệ dẫn động cầu trước.
Thông số | Brilliance V7 2020 |
Kiểu động cơ | 1.6T VDI (DOHC I4, Tăng áp cuộn kép Twin Scroll, Valvetronic, Vanos kép, Phun xăng trực tiếp GDI) |
Dung tích xy-lanh (cc) | 1.598 |
Công suất tối đa (ps) | 204 |
Mô-men xoắn (Nm) | 280 |
Hộp số | Ly hợp kép 7 cấp (GETRAG) |
Hệ dẫn động | 2 bánh trước |
Nhiên liệu | Xăng RON 95 |
Khí thải | EUR_V+EOBD |
Thông số kỹ thuật xe Brilliance V7 2020: Ngoại thất
Brilliance V7 2020 sở hữu diện mạo khiến người dùng liên tưởng đến BMW X3. Mặc dù có mức giá khá rẻ, chỉ 738 triệu đồng cho một chiếc xe ô tô gầm cao nhưng ngay từ phần đầu xe, Brilliance V7 2020 đã được trang bị khá nhiều công nghệ như đèn pha LED ma trận, đèn soi logo, gương chiếu hậu chỉnh/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ,....
Thông số | Brilliance V7 2020 | |
Hệ thống đèn | Đèn pha | LED ma trận, điều chỉnh mức độ bằng điện, tự động khi về gara (Follow me home) |
Đèn chạy ban ngày | LED | |
Đèn soi logo cánh cửa | Có | |
Đèn sương mù phía trước | Có | |
Đèn sương mù bật theo góc đánh lái | Có | |
Gương chiếu hậu | Gập/chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ | |
Cần gạt mưa | Có cảm biến tự động | |
Kính | Cách nhiệt, chống tia cực tím xanh | |
Chế độ sấy kính phía trước/sau | Có | |
Cửa sổ trời toàn cảnh | Có | |
Giá nóc | Có | |
Ăng-ten vây cá | Có |
Thông số kỹ thuật xe Brilliance V7 2020: Nội thất và tiện nghi
Đi sâu vào bên trong nội thất, dễ dàng nhận thấy Brilliance V7 2020 sở hữu hàng loạt các trang bị cao cấp không dễ tìm thấy ở những mẫu xe gầm cao có giá dưới 1 tỷ đồng. Khoang cabin cũng được thiết kế sắc sảo với nhiều chi tiết ốp kim loại sáng.
Thông số | Brilliance V7 2020 | |
Ghế ngồi | Bọc da cao cấp | |
Ghế lái | Chỉnh điện 6 hướng, có sưởi, có bơm hơi thắt lưng điều chỉnh điện | |
Ghế hành khách phía trước | Có sưởi | |
Hàng ghế thứ 2 | Trượt và ngả 40:20:40, có chỗ để tay và cốc ở giữa, có cửa gió điều hòa | |
Hàng ghế thứ 3 | Gập 50:50 | |
Vô lăng | Bọc da, tích hợp phím chức năng | |
Màn hình giải trí | LCD 10,4 inch, đủ màu độ phân giải cao | |
Hệ thống âm thanh | 8 loa | |
Kết nối Bluetooth, USB | Có | |
Hệ thống điều hòa | Kép tự động và lọc bụi PM 2.5 | |
Hộp đựng đồ trên tablo | Có | |
Tấm chắn nắng tích hợp gương trang điểm 2 bên ghế | Có | |
Hệ thống đèn ambilight trong xe | Có | |
Hệ thống tự ngắt động cơ khi dừng/đỗ | Có | |
Phím khóa cửa xe trung tâm | Có | |
Hệ thống lên xuống kính tự động 4 cánh và chống kẹt | Có | |
Cổng USB đôi phía sau | Có |
Thông số kỹ thuật xe Brilliance V7 2020: An toàn
Brilliance V7 2020 sở hữu hàng loạt công nghệ an toàn vượt trội.
Về công nghệ an toàn, Brilliance V7 2020 được trang bị túi khí cùng hàng loạt các tính năng an toàn hiện đại hỗ trợ tài xế trong quá trình lái xe và góp phần bảo vệ an toàn cho toàn bộ người ngồi trong xe. So với các đối thủ trong cùng tầm giá, Brilliance V7 2020 sở hữu nhiều công nghệ an toàn vượt trội hơn cả.
Thông số | Brilliance V7 2020 | |
An toàn | Số túi khí | 06 |
Kiểm soát hành trình Cruise Control | Có | |
Camera 360 độ với hướng dẫn đỗ xe | Có | |
Cảm biến xe trước/sau | Có | |
Tay lái trợ lực điện tử EPS | Có | |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp (TPMS) | Có | |
3 chế độ lái | Tiêu chuẩn, Kinh tế, Thể thao | |
Khóa an toàn cho trẻ em | Có | |
Tự động chốt cửa ở tốc độ cao | Có | |
Cảnh báo tín hiệu khẩn cấp ESS | Có | |
Hệ thống chống trộm cho động cơ | Có | |
Đèn phanh trên cao | Có | |
Hệ thống nhắc nhở đeo dây an toàn SBR | Có | |
Tự động mở khóa cửa, ngắt nhiên liệu khi có va chạm | Có | |
Hệ thống phanh tay điện tử | Có | |
Hệ thống giữ phanh | Có | |
Hệ thống hỗ trợ người lái | Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo TCS | Có | |
Hệ thống cân bằng điện tử ESP | Có | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | |
Hỗ trợ lực phanh BA | Có | |
Kiểm soát lực phanh trong cua CBC | Có | |
Hệ thống kiểm soát chống lật xe ARM | Có | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAS | Có | |
Hệ thống kiểm soát xuống dốc HDC | Có | |
Cảnh báo va chạm phía trước FCW | Có | |
Phanh khẩn cấp chủ động EBA | Có |
Ảnh: Khải Phạm