Audi A7 Sportback 2020 mới ra mắt thị trường Việt.
Mới đây, Audi Việt Nam đã chính thức giới thiệu tới người dùng Việt Audi A7 Sportback 2020 với 2 phiên bản bao gồm 55 TFSI quattro và 45 TFSI. Mẫu xe mới ra mắt thuộc thế hệ thứ 2, kế thừa thiết kế coupe độc đáo của thế hệ đầu tiên ra mắt từ 2010 nhưng được nâng cấp với vẻ hiện đại và thể thao hơn đáng kể. Được biết, trước khi ra mắt tại Việt Nam, Audi A7 Sportback 2020 từng đạt danh hiệu “World Luxury Car 2019”.
Hiện tại, Audi Việt Nam chưa công bố giá bán niêm yết của mẫu xe mới này. Tuy nhiên hãng cho biết cũng đã bắt đầu bàn giao cho khách hàng Audi A7 Sportback 55 TFSI quattro mới. Như tất cả các mẫu xe Audi tại Việt Nam, khách hàng mua xe Audi A7 Sportback 3.0 TFSI quattro sẽ được hường chính sách bảo hành 3 năm không giới hạn km.
Dưới đây, chung tôi xin gửi tới quý độc giả thông số kỹ thuật xe Audi A7 Sportback 2020:
Thông số kỹ thuật xe Audi A7 Sportback 2020: Kích thước
Ngoại hình tổng thể Audi A7 Sportback 2020.
Audi A7 Sportback 2020 sở hữu kích thước tổng thể Dài x Rộng x Cao tương ứng 4.969 x 1.908 x 1.422 (mm) và chiều dài cơ sở 2.926 mm. Với việc gia tăng không gian hàng ghế sau thêm 21 mm, mẫu xe này hứa hẹn mang đến sự tiện lợi và thoải mái cho khách hàng.
Thông số | 55 TFSI quattro | 45 TFSI |
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) | 4.969 x 2.118 x 1.422 | |
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) khi gập kính | 4.969 x 1.908 x 1.422 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.930 | 2.926 |
Trọng lượng xe (kg) | 1.890 | 1.695 |
Mức tiêu hao nhiên liệu (lít/km): Đô thị | 13,19 | 8,2 - 7.8 |
Mức tiêu hao nhiên liệu (lít/km): Cao tốc | 9,88 | 5,8 - 5,3 |
Mức tiêu hao nhiên liệu (lít/km): Kết hợp | 11,09 | 6,7 - 6,2 |
Dung tích bình xăng (lít) | 63 | 73 |
Mâm vành hợp kim | 19 inch 10 chấu chữ Y | |
Cỡ lốp | 245/45R19 | |
Khoang hành lý (lít) | 535 |
Thông số kỹ thuật xe Audi A7 Sportback 2020: Ngoại thất
Ngoại thất xe Audi A7 Sportback 2020.
Audi A7 Sportback 2020 sở hữu diện mạo thể thao, cuốn hút nhưng không kém phần sang trọng. Phần đầu xe vẫn sử dụng thiết kế lưới tản nhiệt Singleframe đặc trưng với những thanh mạ chrome sáng sắc sảo. Cụm đèn pha Matrix LED với 12 dải sáng riêng biệt là điểm nhấn ấn tượng đối với người xe ngay từ cái nhìn đầu tiên.
Đặc biệt, Audi Việt Nam cung cấp cho khách Việt tới 13 màu sơn ngoại thất tùy chọn của A7 Sportback 2020.
Thông số | 55 TFSI quattro | 45 TFSI |
Đèn pha | HD Matrix LED với hiệu ứng sáng năng động | |
Đèn chạy ban ngày | Có | |
Tính năng rửa đèn | Có | |
Đèn hậu | OLED với hiệu ứng động và hoạt ảnh (lúc bật/tắt) | |
Kính chắn gió, cửa sổ bên và phía sau | Cách nhiệt | |
Gương chiếu hậu ngoài | Sấy, gập điện với chức năng nhớ, chống chói tự động (A7 55) | Sấy, gập điện |
Màu ngoại thất | 13 tùy chọn | |
Ăng-ten | Vây cá | |
Tay nắm cửa | Cùng màu thân xe |
Thông số kỹ thuật xe Audi A7 Sportback 2020: Nội thất
Không gian nội thất xe Audi A7 Sportback 2020.
Không gian nội thất của Audi A7 Sportback 2020 mang lại cảm giác sang trọng, đẳng cấp xứng tầm xe sang với toàn bộ ghế ngồi bọc da Milano với đệm tựa đầu liền lưng ghế, vô lăng 3 chấu bọc da thể thao tích hợp lẫy chuyển số và trợ lực cơ điện. Xe được trang bị khá nhiều tiện nghi nổi bật như "buồng lái ảo" Audi virtual cockpit 12,3 inch có độ phân giải HD (1.920 x 720 pixels), 2 màn hình cảm ứng với phản hồi qua tiếp xúc chạm và âm thanh, hệ thống âm thanh 3D cao cấp Bang & Olufsen (16 loa, 705W),....
Thông số | 55 TFSI quattro | 45 TFSI |
Vô lăng | Bọc da thể thaov 3 chấu đa chức năng ba tích hợp lẫy chuyển số, trợ lực cơ điện | |
Cần số | Bọc da, có 4 màu lựa chọn | |
Ghế ngồi | Bọc da Milano với đệm tựa đầu liền lưng ghế | |
Hàng ghế trước | Có tựa tay trung tâm tiện nghi | |
Ghế lái | Có chức năng nhớ, hai ghế trước chỉnh điện, bơm lưng ghế 4 chiều | |
Hàng ghế sau | Gập tỷ lệ 40:20:40 hoặc gập hoàn toàn | |
Gương chiếu hậu bên trong | Tràn viền, chống chói tự động | |
Tấm che nắng hai ghế trước | Tích hợp gương soi kèm đèn chiếu sáng | |
Giao diện giải trí | Đa chức năng Multi Media Interface Navigation cảm biến phản hồi xúc giác | |
Màn hình 10,1 inch | Tích hợp chìm trên mặt táp lô, chỉ có vài nút bấm và nút điều khiển | |
Bảng đồng hồ kỹ thuật số | Audi virtual cockpit 12,3 inch, độ phân giải HD (1.920 x 720 pixels) | |
Màn hình cảm ứng MMI | 2 màn hình cảm ứng 8,8 inch và 8,6 inch với phản hồi qua tiếp xúc chạm và âm thanh | |
Hệ thống điều hòa nhiệt độ | 4 vùng tự động với cảm biến thông minh lọc bụi và hạt gây dị ứng | |
Hệ thống âm thanh | Cao cấp 3D Bang & Olufsen Premium (16 loa vệ tinh, 705W) | |
Hệ thống giải trí | Modular Infotainment MMI tích hợp trạm phát sóng Wi-Fi | |
Đèn viền trang trí nội thất | Đổi màu, đa sắc | |
Gói trang trí viền bóng khung cửa kính và bộ cố định hành lý | Có | |
Mồi thuốc và gạt tàn | Có | |
Tấm lót khoang hành lý | Có | |
Ốp trang trí nội thất | Màu Aluminum | |
Bệ cửa trước và sau | Ốp Aluminum | |
Cửa hít tự động | Có | |
Khoang hành lý | Khóa tiện lợi với cảm biến điều khiển, nắp đóng mở điều khiển điện |
Thông số kỹ thuật xe Audi A7 Sportback 2020: Động cơ
Khoang động cơ xe Audi A7 Sportback 2020.
Với 2 phiên bản 55 TFSI quattro và 45 TFSI, Audi A7 Sportback 2020 có cung cấp 2 lựa chọn động cơ cho khách Việt, bao gồm:
Thông số | 55 TFSI quattro | 45 TFSI |
Loại động cơ | Tăng áp V6, phun xăng trực tiếp và mô-tơ điện Mild hybrid MHEV 48V | Tăng áp 4 xy-lanh, phun xăng trực tiếp và mô-tơ điện Mild hybrid MHEV 12V |
Hộp số | Tự động 7 cấp Stronic | |
Hệ dẫn động | 4 bánh toàn thời gian tối ưu quattro ultra | Cầu trước |
Dung tích xy-lanh (cc) | 2.995 | 1.984 |
Công suất cực đại (hp) | 250 | 180 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 500 | 370 |
Vận tốc tối đa (km/h) | 250 | |
Thời gian tăng tốc từ 0 - 100 km/h (s) | 5,3 | 7 |
Hệ thống tắt/mở động cơ | Có | |
Chế độ lái | Audi Drive Select |
Thông số kỹ thuật xe Audi A7 Sportback 2020: An toàn
Audi A7 Sportback 2020 được trang bị túi khí trước, túi khí cạnh bên và hệ thống túi khi cho phần đầu. Bên cạnh đó, mẫu xe ô tô này còn sở hữu hàng loạt các công nghệ an toàn hỗ trợ người lái như kiểm soát hành trình, hệ thống cân bằng điện tử, camera 360 độ, cảnh bảo chuyển làn đường, cảnh báo áp suất lốp,...
Thông số | 55 TFSI quattro | 45 TFSI |
Túi khí | Trước, Cạnh bên và hệ thống túi khí cho phần đầu | |
Hệ thống cân bằng điện tử ESP | Có | |
Cảnh báo áp suất lốp | Có | |
Hệ thống kiểm soát hành trình | Có | |
Cảnh báo giới hạn tốc độ | Có | |
Cảnh báo chuyển làn | Có | |
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe tích hợp camera 360 | Có | |
Thiết bị cảnh báo chống kéo xe, khóa trung tâm | Có | |
Hệ thống tái tạo năng lượng từ phanh | Có |
Ảnh: Audi Việt Nam