1. Giá xe Mitsubishi Xpander Cross mới nhất
Mitsubishi Xpander Cross chính thức gia nhập thị trường ô tô Việt Nam ngày 16/07/2020 vừa qua, cạnh tranh trong phân khúc MPV lai SUV gồm: Toyota Rush và Suzuki XL7. Hãng xe Nhật Bản hiện chỉ phân phố 01 phiên bản Xpander Cross duy nhất đi kèm giá bán 670 triệu đồng.
Nếu quyết định vay mua Mitsubishi Xpander Cross trả góp thì khách hàng cần chuẩn bị thêm các chi phí lăn bánh cụ thể như sau:
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 670.000.000 | 670.000.000 | 670.000.000 | 670.000.000 | 670.000.000 |
Phí trước bạ | 80.400.000 | 67.000.000 | 80.400.000 | 73.700.000 | 67.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 10.050.000 | 10.050.000 | 10.050.000 | 10.050.000 | 10.050.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 773.173.400 | 759.773.400 | 754.173.400 | 747.473.400 | 740.773.400 |
Các ngân hàng sẽ chỉ hỗ trợ khách hàng khoản vay mua xe trả góp dựa trên mức giá niêm yết 670 triệu đồng từ phía nhà sản xuất. Trong khi đó, khoản chi phí lăn bánh khoảng 70-100 triệu đồng tùy khu vực đăng ký, khách hàng phải tự chuẩn bị và chi trả.
Xem thêm: Thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Xpander Cross 2020
2. Lãi suất vay mua xe Mitsubishi Xpander Cross trả góp tại một số ngân hàng
Ngân hàng | Lãi suất ưu đãi | ||||
3 tháng đầu | 6 tháng đầu | 12 tháng đầu | 24 tháng đầu | 36 tháng đầu | |
BIDV | 8 | ||||
VPBANK | 7,5 | 8,49 | 9,49 | ||
VIETINBANK | 7,70 | ||||
VIETCOMBANK | 8,40 | 9,10 | 9,50 | ||
VIB | 8,30 | 9,60 | |||
TECHCOMBANK | 8,19 | 8,99 | |||
TPBANK | 7,60 | 8,20 | 9,5 | ||
SHINHANBANK | 7,69 | 8,49 | 9,69 | ||
UOB | 9,99 | ||||
STANDCHART | 7,25 | 8.49 | 8.75 | ||
MBBANK | 8,5 | ||||
HONGLEONG BANK | 7 | 8,25 | |||
SACOMBANK | 8,5 | 8,8 | 9,5 | ||
EXIMBANK | 9,0 | 11,0 | |||
OCB | 8,99 | ||||
LIENVIETPOSTBANK | 10 | ||||
WOORIBANK | 7 | ||||
BẮC Á BANK | 8,99 | ||||
MSB | 6,49 | 4,49 | |||
PVCOMBANK | 7,59 | 8,99 |
Dựa vào bảng thống kê trên, các ngân hàng hiện đang tung ra các gói ưu đãi lãi suất dành cho vay mua xe trả góp dao động từ 7-9%/năm với các kỳ hạn có thể từ 3, 6, 12 hay 24, thậm chí 36 tháng. Từ đây, theo kinh nghiệm vay mua xe trả góp, khách hàng có thể dễ dàng lên sẵn kế hoạch chi tiêu và chi trả hàng tháng.
3. Số tiền phải trả hàng tháng khi vay mua Mitsubishi Xpander Cross trả góp
Sau khi chốt ngân hàng với gói lãi suất vay ưu đãi, khách hàng hoàn toàn có thể ước tính khoản lãi và gốc cần trả hàng tháng. Ví dụ, khách hàng A vay mua xe Mitsubishi Xpander Cross tại ngân hàng Vietcombank với kỳ hạn ưu đãi 12 tháng đầu kèm lãi suất ưu đãi 8,4%:
Số tiền phải trả hàng tháng khi vay mua Mitsubishi Xpander Cross trả góp cao nhất là 12 triệu đồng. (Ảnh: Ngô Minh)
Khách hàng A cam kết trả nợ đúng hạn, không trả nợ trước hạn. Khi đó, số tiền cụ thể mỗi tháng cần thanh toán gồm:
Số tiền khách hàng A cần trả trong 15 kỳ đầu tiên cụ thể như sau:
STT | Ngày | Lãi suất | Lãi | Gốc | Số tiền phải trả hàng tháng |
1 | 01/07/2020 | 8,4% | 3.500.000 | 8.333.333 | 11.833.333 |
2 | 01/08/2020 | 8,4% | 3.441.667 | 8.333.333 | 11.775.000 |
3 | 01/09/2020 | 8,4% | 3.383.333 | 8.333.333 | 11.716.666 |
4 | 01/10/2020 | 8,4% | 3.325.000 | 8.333.333 | 11.658.333 |
5 | 01/11/2020 | 8,4% | 3.266.667 | 8.333.333 | 11.600.000 |
6 | 01/12/2020 | 8,4% | 3.208.333 | 8.333.333 | 11.541.666 |
7 | 01/01/2021 | 8,4% | 3.150.000 | 8.333.333 | 11.483.333 |
8 | 01/02/2021 | 8,4% | 3.091.667 | 8.333.333 | 11.425.000 |
9 | 01/03/2021 | 8,4% | 3.033.333 | 8.333.333 | 11.366.666 |
10 | 01/04/2021 | 8,4% | 2.975.000 | 8.333.333 | 11.308.333 |
11 | 01/05/2021 | 8,4% | 2.916.667 | 8.333.333 | 11.250.000 |
12 | 01/06/2021 | 8,4% | 2.858.333 | 8.333.333 | 11.191.666 |
13 | 01/07/2021 | 11,2% | 3.733.333 | 8.333.333 | 12.066.666 |
14 | 01/08/2021 | 11,2% | 3.655.556 | 8.333.333 | 11.988.889 |
15 | 01/09/2021 | 11,2% | 3.577.778 | 8.333.333 | 11.911.111 |
4. Thủ tục vay mua xe Mitsubishi Xpander Cross trả góp mới nhất
Quy trình vay mua xe Mitsubishi Xpander Cross trả góp mới nhất. (Ảnh: Internet)