Từ ngày 07/01/2020, Lexus LS 2020 bắt đầu được phân phối chính hãng tại Việt Nam với 4 phiên bản. Trong đó, đáng chú ý nhất là Lexus LS 500h SE - Phiên bản đặc biệt kỷ niệm 30 năm Lexus toàn cầu với thiết kế vô cùng đẹp mắt.
Khách Việt có thể đặt mua Lexus LS 2020 tại hai đại lý đại diện cho khu vực miền Bắc và miền Nam là Lexus Thăng Long và Lexus Trung Tâm Sài Gòn. Riêng phiên bản đặc biệt Lexus LS 500h SE chỉ mở bán trong một khoảng thời gian nhất định.
Mẫu Sedan Lexus LS 2020 là "quân bài" tiên phong của thương hiệu xe sang nước Nhật. Ngay từ những ngày đầu ra mắt, Lexus LS đã chiếm trọn trái tim những người đối diện bằng một ngoại hình sang trọng.
Mẫu xe này được người tiêu dùng trong nước đánh giá cao bởi khả năng vận hành êm ái, giúp người sử dụng cảm nhận sự yên tĩnh tuyệt đối. Thế hệ mới nhất đánh dấu sự lột xác hoàn toàn và tạo ra một chuẩn mực mới về khái niệm "sang trọng" cho phân khúc Sedan hạng sang.
Cần nói thêm, phiên bản đặc biệt kỷ niệm 30 năm Lexus toàn cầu sở hữu nhiều chi tiết thể hiện trình độ thủ công Takumi đỉnh cao. Xe được phủ sơn màu xanh Terrane Khaki độc đáo, lần đầu được ứng dụng trên dòng xe LS.
Bước vào khoang nội thất, người dùng sẽ chìm đắm trong không gian sang trọng với những tấm ốp họa tiết Kikiro màu xanh nước biển ở gần bảng điều khiển trung tâm. Họa tiết hình con suốt được tạo hình bằng Laser trên những tấm ốp nội thất. Toàn bộ ghế ngồi bọc da Semi-Aniline màu Camel.
Tất nhiên, đi kèm với những điều mới mẻ sẽ là một mức giá khác hoàn toàn so với trước. Lexus LS 2020 chốt giá cao hơn so với người tiền nhiệm. Một nguồn tin ô tô cho biết, các phiên bản của Lexus ES 2020 đều tăng giá, mức tăng cao nhất lên tới 200 triệu đồng.
Bảng giá xe Lexus LS 2020 | |||
Dòng xe | Giá cũ (tỷ đồng) | Giá mới (tỷ đồng) | Mức tăng (triệu đồng) |
Lexus LS 500 | 7,08 | 7,28 | + 200 |
Lexus LS 500h đặc biệt | 7,71 | 7,83 | + 120 |
Lexus LS 500h – Da L-aniline | - | 7,96 | - |
Lexus LS 500h – phiên bản kính Kiriko | - | 8,86 | - |
Theo người có kinh nghiệm mua bán ô tô, ngoài số tiền mua xe, khách hàng phải bỏ thêm một khoản tiền khá lớn để xe lăn bánh hợp pháp trên đường. Giá xe Lexus LS 2020 tăng khiến chi phí lăn bánh tăng theo so với năm 2019. Mời các bạn tham khảo bảng dự tính chi phí lăn bánh của Lexus LS 2020. Cụ thể như sau:
- Phí trước bạ: 12% tại Hà Nội, 10% tại TP HCM và các tỉnh thành khác.
- Phí đăng ký biển số: 20 triệu đồng đối với Hà Nội và TP HCM. 1 triệu đồng đối với các tỉnh thành khác.
- Một số chi phí khác như: Phí bảo trì đường bộ, phí đăng kiểm, bảo hiểm trách nhiệm dân sự, bảo hiểm vật chất xe.
Giá lăn bánh xe Lexus LS 500
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 7.280.000.000 | 7.280.000.000 | 7.280.000.000 |
Phí trước bạ | 873.600.000 | 728.000.000 | 728.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Bảo hiểm vật chất xe | 109.200.000 | 109.200.000 | 109.200.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 8.284.101.400 | 8.138.501.400 | 8.119.501.400 |
Giá lăn bánh xe Lexus LS 500h đặc biệt
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 7.830.000.000 | 7.830.000.000 | 7.830.000.000 |
Phí trước bạ | 939.600.000 | 783.000.000 | 783.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Bảo hiểm vật chất xe | 117.450.000 | 117.450.000 | 117.450.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 8.908.351.400 | 8.751.751.400 | 8.732.751.400 |
Giá lăn bánh xe Lexus LS 500h – Da L-aniline
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 7.960.000.000 | 7.960.000.000 | 7.960.000.000 |
Phí trước bạ | 955.200.000 | 796.000.000 | 796.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Bảo hiểm vật chất xe | 119.400.000 | 119.400.000 | 119.400.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 9.055.901.400 | 8.896.701.400 | 8.877.701.400 |
Giá lăn bánh xe Lexus LS 500h – phiên bản kính Kiriko
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 8.860.000.000 | 8.860.000.000 | 8.860.000.000 |
Phí trước bạ | 1.063.200.000 | 886.000.000 | 886.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Bảo hiểm vật chất xe | 132.900.000 | 132.900.000 | 132.900.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 10.077.401.400 | 9.900.201.400 | 9.881.201.400 |
Nguyễn Hiền