"Tân binh" SUV cỡ nhỏ Toyota Corolla Cross vừa chính thức ra mắt thị trường Đông Nam Á và điểm đến đầu tiên chính là Thái Lan. Được biết, mẫu ô tô mới đã ấn định ra mắt khách hàng Việt Nam ngày 05/08/2020 tới đây, cạnh tranh trực tiếp với Hyundai Kona, Honda HR-V và Ford Ecosport.
Hiện các đại lý Toyota chính hãng đã bắt đầu nhận đặt cọc 3 phiên bản Toyota Corolla Cross 2020 đi kèm giá bán tạm tính từ 770 - 975 triệu đồng như sau:
Bên cạnh thiết kế nội ngoại thất ấn tượng đầy phong cách và hiện đại, Toyota Corolla Cross mới ghi điểm lớn ở các thông số kích thước lớn nhất phân khúc SUV hạng B, tiệm cận phân khúc xe hạng C. Theo đó, chiều dài x rộng x cao của xe đạt 4.460 x 1.825 x 1.620 (mm); chiều dài cơ sở 2.640 (mm); khoảng sáng gầm xe 161 (mm).
Không chỉ có động cơ xăng truyền thống, mẫu SUV cỡ nhỏ nhà Toyota còn cung cấp thêm cho khách Việt tùy chọn hybrid:
Cuối cùng chính là gói công nghệ an toàn Toyota Safety Sense hàng đầu hiện nay. Đây cũng chính là mẫu Toyota đầu tiên tại Việt Nam được tích hợp công nghệ tiên tiến này bao gồm: hệ thống cảnh báo va chạm trước, cảnh báo rời làn, điều khiển hành trình bằng radar DRCC, hỗ trợ theo dõi làn, đèn pha tự động, giám sát điểm mù, camera toàn cảnh và cảnh báo giao thông phía sau.
Theo kinh nghiệm mua bán xe, để sở hữu mẫu Toyota Corolla Cross mới nhất này, khách hàng cần chuẩn bị thêm một số khoản dành cho chi phí lăn bánh, bên cạnh con số giá xe từ phía nhà phân phối như:
Như vậy, tổng toàn bộ chi phí trên, giá lăn bánh của Toyota Corolla Cross 2020 sẽ dao động từ 850 - 1.114 triệu đồng, tùy bản và tỉnh thành đăng ký.
Xem thêm: Ngắm bộ ảnh thực tế Toyota Corolla Cross 2020 sắp bán ở Việt Nam
Giá lăn bánh Toyota Corolla Cross 2020 bản 1.8G
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 770.000.000 | 770.000.000 | 770.000.000 | 770.000.000 | 770.000.000 |
Phí trước bạ | 92.400.000 | 77.000.000 | 92.400.000 | 84.700.000 | 77.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 11.550.000 | 11.550.000 | 11.550.000 | 11.550.000 | 11.550.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 884.780.700 | 869.380.700 | 865.780.700 | 858.080.700 | 850.380.700 |
Giá lăn bánh Toyota Corolla Cross 2020 bản 1.8V
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 860.000.000 | 860.000.000 | 860.000.000 | 860.000.000 | 860.000.000 |
Phí trước bạ | 103.200.000 | 86.000.000 | 103.200.000 | 94.600.000 | 86.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 12.900.000 | 12.900.000 | 12.900.000 | 12.900.000 | 12.900.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 985.580.700 | 968.380.700 | 966.580.700 | 957.980.700 | 949.380.700 |
Giá lăn bánh Toyota Corolla Cross 2020 bản 1.8HV Hybrid
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 975.000.000 | 975.000.000 | 975.000.000 | 975.000.000 | 975.000.000 |
Phí trước bạ | 117.000.000 | 97.500.000 | 117.000.000 | 107.250.000 | 97.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 14.625.000 | 14.625.000 | 14.625.000 | 14.625.000 | 14.625.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.114.380.700 | 1.094.880.700 | 1.095.380.700 | 1.085.630.700 | 1.075.880.700 |
Nguồn ảnh: Internet