Giá lăn bánh Mitsubishi Attrage 2020 mới nhất tại Việt Nam

vutuan

21/03/2020 16:08

Mitsubishi Attrage 2020 chính thức ra mắt Việt Nam với nhiều nâng cấp, đồng thời giảm giá bán niêm yết. Chúng tôi xin gửi tới quý độc giả bảng giá lăn bánh xe Mitsubishi Attrage 2020 mới nhất hiện nay.

Theo cập nhật từ tin tức ô tô, Mitsubishi Việt Nam đã chính thức giới thiệu đến thị trường Việt phiên bản nâng cấp của Mitsubishi Attrage 2020 với diện mạo mới và nâng cấp đáng giá về nội thất. Trong lần nâng cấp này, hãng chỉ còn cung cấp hai phiên bản Attrage MT và Attrage CVT thay vì 4 phiên bản như trước.

Mitsubishi Attrage 2020 mới ra mắt Việt Nam.
Mitsubishi Attrage 2020 mới ra mắt Việt Nam.

Đáng chú ý, sau nâng cấp, Mitsubishi Việt Nam đã quyết định giảm giá bán niêm yết của hai phiên bản này, tương ứng 375 và 460 triệu đồng. Xe được phân phối tại Việt Nam với 3 màu ngoại thất, bao gồm xám, đỏ, trắng.

Bên cạnh đó, trước khi chính thức tung phiên bản nâng cấp, Mitsubishi Việt Nam cũng dành tặng chương trình khuyến mãi tặng gói bảo hiểm vật chất trị giá 7 triệu đồng dành cho những khách hàng đặt mua xe từ 13/03 đến hết 31/03/2020. Đây cũng là chiến lược từng được sử dụng với Outlander 2020 ra mắt vào tháng trước.

Nội thất Mitsubishi Attrage 2020.
Nội thất Mitsubishi Attrage 2020.

Bảng giá xe Mitsubishi Attrage 2020 mới nhất tại Việt Nam:

Phiên bản

Giá niêm yết mới

Giá niêm yết cũ

Attrage MT

375.000.000

395.500.000

Attrage CVT

460.000.000

475.500.000

Bên cạnh mức giá niêm yết, để xe lăn bánh hợp pháp trên đường, chủ sở hữu xe Mitsubishi Attrage 2020 cần chi trả thêm một số khoản phí sau theo quy định:

  • Phí trước bạ: 12% đối với Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ ; 11% đối với Hà tĩnh và 10% đối với TP.HCM và các tỉnh khác
  • Phí đăng ký biển số: 20.000.000 đồng đối với Hà Nội và TP. HCM; 1.000.000 đồng đối với các tỉnh thành khác
  • Phí bảo trì đường bộ (01 năm): 1.560.000 đồng
  • Phí đăng kiểm: 340.000 đồng
  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc: 480.700 đồng

Ngoài ra, chúng tôi còn cung cấp thông tin về bảo hiểm vật chất xe được tính bằng 1,55% giá trị xe để người mua ô tô dễ dàng ước tính toàn bộ chi phí cần chi trả. Như vậy, sau khi tổng hợp các khoản phí bắt buộc và tự nguyện, giá lăn bánh Mitsubishi Attrage 2020 tại các khu vực là khác nhau và mức chênh lệch là khá đáng kể.

Giá lăn bánh Mitsubishi Attrage MT mới

Giá niêm yết của Attrage MT giảm tới 20,5 triệu đồng so với phiên bản cũ, do đó giá lăn bánh cũng thay đổi rõ rệt, cụ thể như sau:

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

375.000.000

375.000.000

375.000.000

375.000.000

375.000.000

Phí trước bạ

45.000.000

37.500.000

45.000.000

41.250.000

37.500.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

5.625.000

5.625.000

5.625.000

5.625.000

5.625.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

442.380.700

434.880.700

423.380.700

419.630.700

415.880.700

Giá lăn bánh Mitsubishi Attrage CVT mới

Giá niêm yết của phiên bản Attrage CVT mới giảm 17,5 triệu đồng so với phiên bản cũ, do đó giá lăn bánh cũng sẽ thay đổi, cụ thể như sau:

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

460.000.000

460.000.000

460.000.000

460.000.000

460.000.000

Phí trước bạ

55.200.000

46.000.000

55.200.000

50.600.000

46.000.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

6.900.000

6.900.000

6.900.000

6.900.000

6.900.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

537.580.700

528.380.700

518.580.700

513.980.700

509.380.700

Ảnh: Ngô Minh

Nhung Nhung

vutuan