1. VinFast Fadil 2020 có giá bao nhiêu?
VinFast Fadil là mẫu xe có doanh số nổi trội nhất phân khúc phân khúc hạng A. Kể từ khi công khai doanh số, mẫu xe của VinFast liên tục chiếm giữ những vị trí đáng ngưỡng mộ trong phân khúc và trong Top 10 xe bán chạy. Điều đáng nói, sự hiện diện của VinFast Fadil làm sụp đổ hoàn toàn thế trận bành trướng của xe Hàn mà đại diện là Hyundai Grand i10 và Kia Morning.
Trước khi tìm hiểu về những vấn đề liên quan đến chuyện vay mua xe trả góp. Theo đó, từ ngày 15/7/2020, VinFast kết thúc chương trình ưu đãi "3 Không". Vì thế, giá xe VinFast Fadil quay trở về giá niêm yết ban đầu. Cụ thể:
Bảng giá xe Vinfast Fadil 2020 | |
Phiên bản | Giá xe từ 15/7/2020 |
VinFast Fadil bản Tiêu chuẩn (Base) | 425.000.000 |
VinFast Fadil bản Nâng cao (Plus) | 459.000.000 |
VinFast Fadil bản Cao Cấp | 499.000.000 |
Bên cạnh khoản tiền mua xe hơi, khách hàng phải chi thêm tiền cho các chi phí liên quan đến các khoản thuế, phí để xe lăn bánh hợp pháp trên đường. Đối với những người chưa có đủ tài chính để mua thẳng, họ có thể tìm đến phương án vay mua xe trả góp.
2. Lãi suất vay mua xe ô tô VinFast Fadil trả góp mới nhất hiện nay
Hầu hết các ngân hàng đều dành mức lãi suất ưu đãi trong 3 - 36 tháng đầu để tăng tính hấp dẫn của gói vay, đồng thời giảm áp lực tài chính cho khách hàng trong những ngày đầu nhận xe. Hết thời gian ưu đãi sẽ áp dụng lãi suất thả nổi dao động từ 10,5 - 12%/năm. Dưới đây là bảng lãi suất ưu đãi tại một số ngân hàng uy tín trong nước:
Ngân hàng | Lãi suất ưu đãi | ||||
3 tháng đầu | 6 tháng đầu | 12 tháng đầu | 24 tháng đầu | 36 tháng đầu | |
BIDV | 8 | ||||
VPBANK | 7,5 | 8,49 | 9,49 | ||
VIETINBANK | 7,70 | ||||
VIETCOMBANK | 8,40 | 9,10 | 9,50 | ||
VIB | 8,30 | 9,60 | |||
TECHCOMBANK | 8,19 | 8,99 | |||
TPBANK | 7,60 | 8,20 | 9,5 | ||
SHINHANBANK | 7,69 | 8,49 | 9,69 | ||
UOB | 9,99 | ||||
STANDCHART | 7,25 | 8.49 | 8.75 | ||
MBBANK | 8,5 | ||||
HONGLEONG BANK | 7 | 8,25 | |||
SACOMBANK | 8,5 | 8,8 | 9,5 | ||
EXIMBANK | 9,0 | 11,0 | |||
OCB | 8,99 | ||||
LIENVIETPOSTBANK | 10 | ||||
WOORIBANK | 7 | ||||
BẮC Á BANK | 8,99 | ||||
MSB | 6,49 | 8 | |||
PVCOMBANK | 7,59 | 8,99 |
Ghi chú: Lãi suất lãi suất cho vay mua xe ô tô VinFast Fadil trả góp tại các ngân hàng kể trên được cập nhật trực tiếp trên trang Web của các ngân hàng. Lãi suất này có thể thay đổi theo từng thời kì, từng khu vực, và từng đối tượng khác nhau theo chính sách của các ngân hàng.
Riêng với VinFast Fadil, khách hàng mua xe sẽ được nhà sản xuất hỗ trợ vay mua xe trả góp với lãi suất 0% trong 2 năm đầu tiên. Đến với đại lý của VinFast, bạn chỉ cần xác nhận nguyện vọng mua xe, mọi thủ tục sẽ có nhân viên hướng dẫn nhiệt tình.
Bảng giá xe Vinfast Fadil 2020 | |||||
Phiên bản | Giá xe từ 15/7/2020 | Giá trả thẳng (Ưu đãi) | Giá xe trả góp (0% lãi suất trong 2 năm đầu) | Giá xe trả góp (ưu đãi cấn trừ vốn đối ứng) | |
Giá xuất hóa đơn | Khách hàng trả trước | ||||
VinFast Fadil bản Tiêu chuẩn (Base) | 425.000.000 | 359.600.000 | 400.100.000 | 400.100.000 | 36.000.000 |
VinFast Fadil bản Nâng cao (Plus) | 459.000.000 | 389.200.000 | 434.100.000 | 434.100.000 | 39.000.000 |
VinFast Fadil bản Cao Cấp | 499.000.000 | 426.600.000 | 474.100.000 | 474.100.000 | 42.000.000 |
3. Vay mua xe ô tô VinFast Fadil: Trả góp mỗi tháng bao nhiêu?
Mức trả góp mỗi tháng phụ thuộc vào số tiền bạn vay và thu nhập của chính bạn. Nếu thu nhập tốt và ổn định, bạn có thể trả nhiều hơn để rút ngắn quá trình trả nợ và giảm tiền lãi phải nộp cho ngân hàng.
Dưới đây là một ví dụ cụ thể dành cho khách hàng vay mua xe ô tô VinFast Fadil trả góp tại ngân hàng Techcombank với mức vay tối đa khi thế chấp xe mua, với sự hỗ trợ lãi suất 0% cho 6 tháng đầu.
Thông tin thanh toán của khách hàng như sau:
Lịch trả lãi chi tiết cho ngân hàng như sau:
STT | Ngày | Lãi suất | Số tiền phải trả hàng tháng | Lãi | Gốc | Số dư |
1 | 09/11/2020 | 0,00% | 5.000.000 | 0 | 5.000.000 | 295.000.000 |
2 | 09/12/2020 | 0,00% | 5.000.000 | 0 | 5.000.000 | 290.000.000 |
3 | 09/01/2021 | 0,00% | 5.000.000 | 0 | 5.000.000 | 285.000.000 |
4 | 09/02/2021 | 0,00% | 5.000.000 | 0 | 5.000.000 | 280.000.000 |
5 | 09/03/2021 | 0,00% | 5.000.000 | 0 | 5.000.000 | 275.000.000 |
6 | 09/04/2021 | 0,00% | 5.000.000 | 0 | 5.000.000 | 270.000.000 |
7 | 09/05/2021 | 0,00% | 5.000.000 | 0 | 5.000.000 | 265.000.000 |
8 | 09/06/2021 | 0,00% | 5.000.000 | 0 | 5.000.000 | 260.000.000 |
9 | 09/07/2021 | 0,00% | 5.000.000 | 0 | 5.000.000 | 255.000.000 |
10 | 09/08/2021 | 0,00% | 5.000.000 | 0 | 5.000.000 | 250.000.000 |
11 | 09/09/2021 | 0,00% | 5.000.000 | 0 | 5.000.000 | 245.000.000 |
12 | 09/10/2021 | 0,00% | 5.000.000 | 0 | 5.000.000 | 240.000.000 |
13 | 09/11/2021 | 0,00% | 5.000.000 | 0 | 5.000.000 | 235.000.000 |
14 | 09/12/2021 | 0,00% | 5.000.000 | 0 | 5.000.000 | 230.000.000 |
15 | 09/01/2022 | ... | ... | ... | ... | ... |
Lưu ý: Kết quả tính toán này chỉ mang tính chất tham khảo và có thể sai lệch nhỏ với kết quả tính toán thực tế tại các thời điểm.
Việc ước tính tiền lãi khi vay mua xe ô tô VinFast Fadil trả góp sẽ giúp khách hàng có được cái nhìn chi tiết về khoản vay của mình. So sánh giữa các gói vay của ngân hàng để chọn ra phương án tốt nhất. Thêm nữa, nó còn giúp bạn ghi nhớ được các kỳ trả lãi và chủ động số tiền cần trả cho ngân hàng khi vay vốn.
Hi vọng các thông tin trên đây đã cung cấp cho khách hàng các căn cứ tốt nhất để có thể đạt được các khoản hỗ trợ vay mua xe ô tô VinFast Fadil 2020 trả góp ưu đãi nhất từ các ngân hàng để sớm sở hữu dòng xa “made in Việt Nam” hot nhất hiện nay.