Ngày 26/09/2020 vừa qua, Việt Nam Suzuki đã chính thức giới thiệu tới khách hàng Việt phiên bản nâng cấp Suzuki Ciaz 2020 với diện mạo mới và cải tiến vượt trội. Mẫu xe mới này sẽ tiếp tục được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan và cạnh tranh với Toyota Vios, Honda City hay Mazda 2 trong phân khúc hạng B tại thị trường Việt.
Trong lần nâng cấp này, hãng xe Nhật đã thay đổi diện mạo của Ciaz 2020 trở nên thanh lịch và sang trọng hơn, đồng thời tập trung bổ sung công nghệ an toàn nhằm hỗ trợ đắc lực cho tài xế trên mọi chuyến hành trình.
Hiện tại, khách hàng sở hữu xe Ciaz 2020 sẽ được hưởng các chính sách miễn phí 3 lần công bảo dưỡng từ Việt Nam Suzuki khi thực hiện bảo dưỡng ở thời điểm 6 tháng hoặc 7.500 km.
Suzuki Ciaz 2020 mới ra mắt thị trường Việt.
Giá xe Suzuki Ciaz mới nhất
Suzuki Ciaz 2020 được phân phối tại Việt Nam với duy nhất một phiên bản có giá niêm yết 529 triệu đồng (đã bao gồm thuế VAT). Ước tính giá lăn bánh xe sau khi cộng các khoản thuế phí bắt buộc sẽ dao động từ 585 - 615 triệu đồng, tùy địa phương đăng ký.
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 529.000.000 | 529.000.000 | 529.000.000 | 529.000.000 | 529.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 7.935.000 | 7.935.000 | 7.935.000 | 7.935.000 | 7.935.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Thông số kỹ thuật xe Suzuki Ciaz 2020: Kích thước
Ngoại hình tổng thể xe Suzuki Ciaz 2020.
Kích thước tổng thể của Ciaz 2020 không có gì thay đổi với chiều Dài x Rộng x Cao tương ứng 4.490 x 1.730 x 1.475 (mm) và chiều dài cơ sở đạt 2.650 (mm). Thông số này mang đến cho người dùng một không gian nội thất và hành lý vừa đủ cho cả gia đình nhỏ.
Thông số kỹ thuật | Suzuki Ciaz 2020 |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.490 x 1.730 x 1.475 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.650 |
Chiều rộng cơ sở trước (mm) | 1.495 |
Chiều rộng cơ sở sau (mm) | 1.505 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5,4 |
Khoảng sáng gầm xe tối thiểu (mm) | 160 |
Dung tích khoang hành lý (lít) | 495 |
Số chỗ ngồi | 05 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1.020 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1.485 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 42 |
Phanh trước/sau | Đĩa thông gió/Tang trống |
Thông số kỹ thuật xe Suzuki Ciaz 2020: Ngoại thất
Thiết kế xe Suzuki Ciaz 2020.
Những thay đổi chủ yếu của ngoại thất nằm ở khu vực mặt ca lăng với lưới tản nhiệt sơn đen viền chrome, nối liền cụm đèn pha thay vì tách rời như trước. Đèn pha cũng được nâng cấp lên dạng LED projector, thay thế cho đèn Halogen ở bản cũ.
Phía đuôi xe vẫn sử dụng đèn hậu thiết kế cũ nhưng được nối với nhau bởi một thanh chrome sáng. Xe vẫn tiếp tục sử dụng bộ mâm đa chấu 16 inch đi với lốp 195/55R16 như bản cũ.
Thông số kỹ thuật | Suzuki Ciaz 2020 |
Màu ngoại thất | 05 (Đen, Trắng, Đỏ, Xám, Nâu) |
Đèn pha | LED projector |
Đèn sương mù | Phía trước |
Gương chiếu hậu ngoài | Chỉnh, gập điện và tích hợp đèn báo rẽ |
Gương chiếu hậu trong | 2 chế độ ngày/đêm, chỉnh cơ |
Tay nắm cửa | Mạ chrome |
Gạt mưa trước | 2 tốc độ (chậm + nhanh), gián đoạn, rửa kính |
Sấy kính sau | Có |
Cốp xe | Loại điện tử, có điều khiển tử xa |
Mâm xe/Mâm dự phòng | Hợp kim 16 inch/Mâm thép (sử dụng tạm thời) |
Lốp xe | 195/55R16 |
Lốp dự phòng | 185/65R15 |
Thông số kỹ thuật xe Suzuki Ciaz 2020: Nội thất
Không gian nội thất xe Suzuki Ciaz 2020.
Thay đổi lớn nhất ở nội thất xe Ciaz 2020 là màn hình trung tâm đã được nâng cấp lên loại kích cỡ 9 inch thay vì 6 inch như trước. Đồng thời, hãng xa Nhật cũng bổ sung thêm tính năng điều khiển bằng giọng nói cùng hệ thống dẫn đường Vietmap và cảnh báo an toàn thông qua màn hình.
Thông số kỹ thuật | Suzuki Ciaz 2020 | |
Tay lái và bảng điều khiển | Vô lăng | Bọc da, tích hợp nút điều khiển âm thanh và đàm thoại rảnh tay, kết bối Bluetooth, chỉnh gật gù |
Tay lái | Trợ lựa | |
Cụm đồng hồ | loại kỹ thuật số, kết hợp màn hình đa thông tin, đo nhiệt độ bên ngoài và mức tiêu hao nhiêu liệu | |
Báo tắt đèn và nhắc quên chìa khóa | Âm thanh cảnh báo | |
Báo cài dây an toàn ghế lái | Đèn cảnh báo | |
Báo cửa đóng hờ | Có | |
Báo sắp hết nhiêu liệu | Có | |
Ghế ngồi | Chất liệu ghế | Da cao cấp |
Ghế trước | 2 tựa đầu, có túi đựng đồ sau ghế | |
Ghế lái | Điều chỉnh độ cao | |
Hàng ghế sau | 2 tựa đầu | |
Bệ tỳ tay | Trước và sau | |
Trang bị nội thất | Màn hình trung tâm | Loại cảm ứng 9 inch, điều khiển bằng giọng nói, tích hợp cảnh báo an toàn, dẫn đường Vietmap, kết nối Wifi/3G |
Hệ thống âm thanh | 04 loa, 2 tweeter | |
Điều hòa nhiệt độ | Tự động | |
Cổng sạc 12V | Có | |
Cổng kết nối USB | Có | |
Khởi động bằng nút bấm | Có | |
Khóa cửa trung tâm | Nút điều khiển bên ghế lái | |
Khóa cửa từ xa | Đèn cảnh báo và âm thanh phản hồi | |
Lọc bụi | Có | |
Chế độ sưởi | Phía trước | |
Tay nắm cửa trong | Mạ chrome | |
Đèn | Đèn khoang hành lý | |
Đèn cabin trung tâm (3 vị trí) | ||
Đèn đọc sách hàng ghế trước | ||
Đèn dưới chân hàng ghế trước | ||
Bàn đạp nghỉ chân | Có - Ghế lái | |
Chế độ sưởi | Phía trước | |
Cửa kính chỉnh điện | Trước và sau | |
Tay vịn | Phía ghế hành khách (02) | |
Hộc để đồ | Hộc để ly (2 trước, 2 sau) | |
Hộc để chai nước (2 trước, 2 sau) | ||
Hộc để đồ bảng điều khiển | ||
Hộc để đồ trung tâm (có nắp và ánh sáng) |
Thông số kỹ thuật xe Suzuki Ciaz 2020: Động cơ và vận hành
Động cơ xe Suzuki Ciaz 2020 không thay đổi so với bản cũ.
Suzuki Ciaz 2020 vẫn tiếp tục sử dụng khối động cơ cũ với công suất vận hành ở mức 91 mã lực và mô-men xoắn 130 Nm, nối với hộp số tự động 4 cấp. Khối động cơ nhỏ này cũng mang tới khả năng tiết kiệm nhiên liệu đáng kể.
Thông số kỹ thuật | Suzuki Ciaz 2020 |
Kiểu động cơ | K14B, 4 xy-lanh, 16 van, phun xăng đa điểm |
Dung tích động cơ (cm3) | 1.373 |
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 91/6.000 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 130/4.000 |
Hộp số | Tự động 4 cấp |
Mức tiêu thụ nhiên liệu (lít/100 km) | Hỗn hợp: 5,79 |
Đô thị: 7,65 | |
Ngoài đô thị: 4,72 | |
Hệ thống treo | McPherson/Thanh xoắn |
Thông số kỹ thuật xe Suzuki Ciaz 2020: An toàn
Phiên bản nâng cấp Suzuki Ciaz 2020 đã được bổ sung thêm nhiều công nghệ an toàn giúp hỗ trợ tài xế trong quá trình vận hành như cảnh báo lệch làn đường ADAS, cảnh báo khoảng cách với xe phía trước, nhắc nhở di chuyển theo xe phía trước và hệ thống dẫn đường tích hợp cảnh báo giao thông.
Thông số kỹ thuật | Suzuki Ciaz 2020 | |
Trang bị an toàn | Số túi khí | 02 |
Dây đai an toàn | Ghế trước: 3 điểm với chức năng căng đai và hạn chế lực căng, điều chỉnh độ cao | |
Ghế sau: 2 dây đai 3 điểm và 2 dây đai 1 điểm | ||
Khóa cửa sau trẻ em | Có | |
Hệ thống an toàn | Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | |
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA | Có | |
Hệ thống mã hóa động cơ | Có | |
Hệ thống chống trộm | Có | |
Điều khiển bằng giọng nói | Có | |
Cảnh báo lệch làn đường ADAS | Có | |
Cảnh báo khoảng cách với xe phía trước | Có | |
Nhắc nhở di chuyển theo xe phía trước | Có | |
Camera trước sau tích hợp hỗ trợ lùi | Có | |
Dẫn đường tích hợp cảnh báo giao thông | Có |
Ảnh: Việt Nam Suzuki