Thông số kỹ thuật xe Lexus ES 2021 mới nhất tại Việt Nam

minhtam

04/12/2020 16:46

Lexus ES 2021 chính thức trình làng với những nâng cấp nhẹ, tập trung vào công nghệ an toàn hỗ trợ đắc lực cho người lái trong quá trình vận hành.

Lexus ES 2021 ra mắt khách Việt 1

Lexus ES 2021 ra mắt khách Việt.

Ngày 27/11/2020, Lexus Việt Nam chính thức giới thiệu tới thị trường Việt Nam Lexus ES 2021 bản nâng cấp với những cải tiến tiện nghi và bổ sung công nghệ an toàn. Với mức giá không thay đổi, mẫu xe mới này hứa hẹn mang lại những trải nghiệm sang trọng và đẳng cấp đối với khách hàng đam mê những chiếc xe đến từ thương hiệu Lexus.

Giá xe Lexus ES 2021

Lexus ES 2021 được phân phối tới khách Việt với 2 phiên bản gồm ES250 và ES300h với giá niêm yết lần lượt là 2,54 tỷ đồng và 3,040 tỷ đồng.

Phiên bản Giá bán lẻ (đã bao gồm VAT)
ES250 2.540.000.000
ES300h 3.040.000.000

Thông số kỹ thuật Lexus ES 2021: Kích thước

Thông số ES250 ES300h
Dài x Rộng x Cao (mm) 4.975 x 1.865 x 1.445
Chiều dài cơ sở (mm) 2.870
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm) 1.590/1.600  
Khoảng sáng gầm xe (mm) 154 150
Dung tích khoang hành lý (lít) 420
Dung tích bình nhiên liệu (lít) 60 50
Trọng lượng không tải (kg) 1600-1660 1680 - 1740
Trọng lượng toàn tải (kg) 2100 2150
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) 5,9

Thông số kỹ thuật Lexus ES 2021: Ngoại thất

Cụm đèn pha xe Lexus ES 2021 1

Cụm đèn pha xe Lexus ES 2021.

Lexus ES 2021 sở hữu diện mạo thể thao và hiện đại. Phần đầu xe nổi bật với cụm đèn pha 3 bóng LED sắc sảo, kết hợp dải LED ban ngày và lưới tản nhiệt hình con suốt đặc trưng của Lexus. Phần đuôi xe là cụm đèn hậu LED chữ L nằm ngang và được nối với nhau bởi một thành chrome to bản.

Gương chiếu hậu xe thuộc loại chống chói, có thể tự động gập, điều chỉnh khi lùi, có sấy gương và nhớ vị trí. Các trang bị khác có thể kể đến tay nắm cửa mạ chrome, cửa sổ trời chỉnh điện một chạm, bộ la-zăng 18 inch,...

Thông số ES250 ES300h
Cụm đèn trước Đèn chiếu gần 3LED
Đèn chiếu xa 3LED -
Đèn báo rẽ BULB
Đèn ban ngày LED
Đèn góc
Rửa đèn
Tự động bật-tắt
Tự động điều chỉnh góc chiếu
Tự động mở rộng góc chiếu
Tự động điều chỉnh pha-cốt
Tự động thích ứng
Cụm đèn hậu LED
Gương chiếu hậu bên ngoài Chống chói, tự động gập, tự động điều chỉnh khi lùi, sấy gương và nhớ vị trí
Cửa khoang hành lý Đóng/mở điện, không chạm
Cửa số trời Điều chỉnh điện, đóng/mở 1 chạm và chống kẹt
Ống xả Đơn
La-zăng 18 inch

Thông số kỹ thuật Lexus ES 2021: Nội thất và tiện nghi

Không gian nội thất xe Lexus ES 2021 1

Không gian nội thất xe Lexus ES 2021.

Ở phiên bản nâng cấp 2021, Lexus ES tiếp tục được trang bị nhiều tiện nghi hiện đại và đẳng cấp như ghế da Semi-Aniline, ghế lái chỉnh điện 8-10 hướng, hệ thống âm thanh vòm 17 loa Mark Levinson, hệ thống điều hòa 3 vùng độc lập, màn hình giải trí 12,3 inch, màn hình HUD,...

Thông số ES250 ES300h
Ghế ngồi Bọc da Semi-aniline Bọc da Smooth
Ghế người lái Chỉnh điện 8 hướng (chưa gồm đệm lưng 2 hướng), nhớ 3 vị trí, có sưởi, làm mát và hỗ trợ ra vào Chỉnh điện 10 hướng (chưa gồm đệm lưng 4 hướng), nhớ 3 vị trí, có sưởi, làm mát và hỗ trợ ra vào
Ghế hành khách phía trước Chỉnh điện 8 hướng (chưa gồm đệm lưng 2 hướng), có sưởi và làm mát  Chỉnh điện 10 hướng (chưa gồm đệm lưng 4 hướng), nhớ 3 vị trí, có sưởi và làm mát
Hàng ghế sau Chỉnh cơ Chỉnh điện 2 hướng (ngả 8 độ), có làm mát
Vô lăng Chỉnh điện, nhớ vị trí, có sưởi, hỗ trợ ra vào và tích hợp lẫy chuyển số
Hệ thống điều hòa Tự động 2 vùng, có chức năng lọc bụi phấn hoa, tự động thay đổi chế độ lấy gió và điều khiển cửa gió thông minh Tự động 3 vùng, có chức năng Nano-e, lọc bụi phấn hoa, tự động thay đổi chế độ lấy gió và điều khiển cửa gió thông minh
Hệ thống âm thanh 10 loa Lexus Premium, đầu CD-DVD 17 loa Mark Levinson, đầu CD-DVD
Màn hình trung tâm 12.3 inch, hỗ trợ Apple CarPlay và Android Auto
Kết nối AM/FM/USB/AUX/Bluetooth
Màn hình hiển thị trên kính chắn gió 240x90
Sạc không dây
Rèm che nắng cửa sau - Chỉnh cơ
Rèm che nắng kính sau Chỉnh điện
Chìa khóa dạng thẻ
Hệ thống dẫn đường với bản đồ Việt Nam

Thông số kỹ thuật Lexus ES 2021: Động cơ và vận hành

Ngoại hình tổng thể xe Lexus ES 2021 1

Ngoại hình tổng thể xe Lexus ES 2021.

Phiên bản ES250 của Lexus ES 2021 sử dụng động cơ xăng 2.5L phun xăng trực tiếp, cho công suất 204 mã lực và mô-men xoắn 243 Nm, nối với hộp số tự động 8 cấp. Trong khi đó, phiên bản ES 300h sở hữu một động cơ xăng hoạt động trên chu trình Atkinson có công suất 176 mã lực và mô-men xoắn 221 Nm kết hợp với một mô-tơ điện có công suất 120 mã lực và mô-men xoắn 202 Nm, mang lại tổng công suất 214 mã lực, nối với hộp số vô cấp CVT.

Thông số ES250 ES300h
Loại động cơ A25A-FKS, 4 xy-lanh thẳng hàng A25A-FXS, 4 xy-lanh thẳng hàng
Dung tích xy-lanh (cc) 2.487
Công suất cực đại (Hp/rpm) 204/6.600 176/5.700
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) 243/4.000-5.000 221/3.600-5.200
Mô tơ điện - IPM, công suất 120 mã lực và mô-men xoắn 202 Nm
Tổng công suất (Hp) - 214
Tiêu chuẩn khí thải EURO4 không OBD  EURO6 với OBD
Chế độ tự động ngắt động cơ Không
Hộp số Tự động 8 cấp Tự động vô cấp CVT
Hệ thống truyền động FF
Chế độ lái 3 chế độ lái (Eco, Normal. Sport)
Mức tiêu thụ nhiên liệu (lít/100km) Ngoài đô thị 6,04 4,5
Trong đô thị 8,8 5,1
Kết hợp 7,06 4,6
Hệ thống treo trước/sau MacPherson/Tay đòn kép
Hệ thống phanh trước/sau Đĩa thông gió/Đĩa đặc
Hệ thống lái Trợ lực điện
Lốp xe 235/45R18 SM AL-HIGH
Lốp dự phòng

Thông số kỹ thuật Lexus ES 2021: An toàn

Trong lần nâng cấp này, Lexus ES 2021 đã được bổ sung thêm hệ thống phanh an toàn khi đỗ xe trên cả 2 phiên bản. Riêng phiên bản ES300h còn có thêm camera 360. Ngoài 10 túi khí và các tính năng an toàn cơ bản, xe còn sở hữu nhiều công nghệ hiện đại có thể kể đến cảnh báo lệch làn đường, cảnh báo điểm mù, cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi, an toàn tiền va chạm, cảnh báo áp suất lốp,...hỗ trợ đắc lực cho lái xe trong quá trình vận hành.

Thông số ES250 ES300h
Số túi khí 10
Móc ghế trẻ em ISOFIX
Phanh đỗ điện tử
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Hỗ trợ lực phanh BA
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
Hệ thống ổn định thân xe VSC
Hệ thống hỗ trợ vào cua chủ động ACA
Hệ thống kiểm soat lực bám đường TRC
Đèn báo phanh khẩn cấp
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC
Hệ thống điều khiển hành trình chủ động
Hệ thống an toàn tiền va chạm PCS
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường LDA
Hệ thống hỗ trợ theo dõi làn đường LTA
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA
Hệ thống phanh an toàn khi đỗ xe PKSB
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp TPWS 433MHZ
Cảm biến khoảng cách 4 phía trước, 4 phía sau
Camera lùi
Camera 360 Không

minhtam