Năm 2011, Kia Sorento bắt đầu hành trình chinh phục khách hàng Việt. Sorento được Thaco phân phối dưới dạng xe lắp ráp trong nước và hiện tại mới bước sang thế hệ thứ 3.
Tại Việt Nam, Kia Sorento cạnh tranh trong phân khúc SUV 7 chỗ cỡ trung, đối đầu trực tiếp với Toyota Fortuner, Mitsubishi Pajero Sport, Ford Everest,... Ngày 14/9, Kia tung vào thị trường phiên bản nâng cấp của mẫu Sorento với hi vọng sẽ làm cho không khí cạnh tranh phân khúc SUV trở nên sôi động.
Kia Sorento 2021 cung cấp cho người dùng 7 phiên bản, trong đó có 4 bản động cơ Diesel và 3 bản động cơ xăng. Bản Premium có thêm lựa chọn 6 hoặc 7 chỗ ngồi. Khách hàng có 9 lựa chọn về màu ngoại thất bao gồm Xanh, Trắng, Đen, Bạc, Nâu, Đỏ sẫm, xanh thẫm, Đỏ tươi và Xanh ngọc. Giá xe từng phiên bản cụ thể như sau:
Giá xe Kia Sorento 2021 tại Việt Nam mới nhất
Kia Sorento 2021 | Giá bán (tỷ đồng) | |
Phiên bản động cơ Diesel | (All New) Signature (6 ghế) | 1,349 |
Signature (7 ghế) | 1,349 | |
(All New) Premium | 1,279 | |
(All New) Luxury | 1,179 | |
(All New) Deluxe | 1,079 | |
Phiên bản động cơ xăng | (All New) Signature (6 ghế) | 1,299 |
(All New) Signature (7 ghế) | 1,279 | |
(All New) Premium | 1,179 | |
(All New) Luxury | 1,099 |
Với mức giá 1,099 - 1,349 tỷ đồng, người tiêu dùng được sử dụng một chiếc xe như thế nào? Câu trả lời có tròng bảng thông số kỹ thuật dưới đây:
Thông số kỹ thuật xe Kia Sorento 2021: Kích thước
Kia Sorento 2021 sở hữu kích thước vượt trội so với các đối thủ cùng phân khúc.
Kia Sorento 2021 có kích thước 4.810 x 1.900 x 1.700 (mm) tương ứng với chiều dài x rộng x cao và chiều dài cơ sở đạt 2.815 mm. Đây là một thông số vượt trội so với các mẫu xe trong cùng phân khúc.
Thông số kích thước | Signature - xăng | Deluxe - Diesel | Luxury- Diesel | Luxury - Xăng | Prenium - Diesel | Prenium - Xăng | Signature - Diesel | |
Kích thước | ||||||||
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 4.810 x 1.900 x 1.700 | |||||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.815 | |||||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 185 | |||||||
Bán kính vòng quay (m) | 5,78 | |||||||
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 6.7 | |||||||
Khung gầm | ||||||||
Hệ thống treo trước | McPherson | |||||||
Kích thước lốp xe | 235/55R19 | 235/60R18 | 235/55R19 | |||||
Hệ thống dẫn động | AWD | FWD | FWD | AWD | FWD | AWD |
Thông số kỹ thuật xe Kia Sorento 2021: Động cơ
Kia Sorento có 2 lựa chọn về động cơ.
Kia Sorento All New có 2 lựa chọn bao gồm động cơ xăng và động cơ diesel. Động cơ xăng 2.5L cho công suất tối đa 177 mã lực tại 6.000 vòng/phút, momen xoắn tối đa 232 Nm tại 4.000 vòng/phút, kết hợp với hộp số tự động 6 cấp. Động cơ diesel 2.2L, sản sinh công suất tối đa 198 mã lực tại 3.800 vòng/phút, mô-men xoắn 440 Nm tại 4.000 vòng/phút, kết hợp hộp số tự động 8 cấp ly hợp kép.
Thông số kích thước | Signature - xăng | Deluxe - Diesel | Luxury- Diesel | Luxury - Xăng | Prenium - Diesel | Prenium - Xăng | Signature - Diesel | |
Động cơ | ||||||||
Loại động cơ | Smartstream G2.5 | Smartstream D2.2 | Smartstream G2.5 | Smartstream D2.2 | Smartstream G2.5 | Smartstream D2.2 | ||
Dung tích xi lanh (cc) | 2497 | 2151 | 2497 | 2151 | 2497 | 2151 | ||
Công suất tối đa (Hp/rpm) | 177 / 6000 | 198 / 3800 | 177 / 6000 | 198 / 3800 | 177 / 6000 | 198 / 3800 | ||
Mô men xoắn tối đa (Nm/rpm) | 232 / 4000 | 440 / 1750 - 2750 | 232 / 4000 | 440 / 1750 - 2750 | 232 / 4000 | 440 / 1750 - 2750 | ||
Hộp số | Tự động 6 cấp (6AT) | Ly hợp kép 8 cấp (8-DCT) | Tự động 6 cấp (6AT) | Ly hợp kép 8 cấp (8-DCT) | Tự động 6 cấp (6AT) | Ly hợp kép 8 cấp (8-DCT) |
Thông số kỹ thuật xe Kia Sorento 2021: Ngoại thất
Nhìn từ đầu xe, Kia Sorento gây ấn tượng mạnh với phần đầu tích hợp lưới tản nhiệt hình mũi hổ vốn là điểm nhận dạng đặc trưng của dòng xe Kia. Cụm đèn pha giống như đôi mắt hổ. Lưới tản nhiệt 2 tầng với cấu trúc tạo khối chiều sâu. Hốc gió phối hợp với lưới tản nhiệt, cản trước tạo nên một dáng vẻ năng động, thể thao.
Thân xe có những đường gân nổi. Phần trụ C thiết kế khéo léo, tạo tầm nhìn thoáng và tăng thêm vẻ hài hoà kết hợp cùng hoạ tiết trang trí ở cửa trước, làm xe cân xứng hơn. Gương chiếu hậu 2 tông màu. Phía dưới là bộ mâm phay sắc sảo, cá tính.
Thông số kích thước | Signature - xăng | Deluxe - Diesel | Luxury- Diesel | Luxury - Xăng | Prenium - Diesel | Prenium - Xăng | Signature - Diesel | |
Ngoại thất | ||||||||
Đèn chiếu gần | LED Projector | LED | LED | LED | LED Projector | LED Projector | LED Projector | |
Đèn chiếu xa | LED Projector | LED | LED | LED | LED Projector | LED Projector | LED Projector | |
Đèn chạy ban ngày | LED | LED | LED | LED | LED | LED | LED | |
Đèn sương mù trước | LED | LED | LED | LED | LED | LED | LED | |
Cụm đèn sau | LED | Halogen | LED | LED | LED | LED | LED | |
Đèn pha tự động Bật-Tắt | Có | Có | Có | Có | Có | Có | ||
Ăng-ten dạng vây cá | Có | Có | Có | Có | Có | Có | ||
Gương hậu ngoài gập điện | Có | Có | Có | Có | Có | Có | ||
Baga mui | Có | Có | Có | Có | Có | Có | ||
Cốp sau chỉnh điện | Có | Có | Có | Có | Có | Có | ||
Cảm biến gạt mưa tự động | Có | Không | Có | Có | Có | Có | Có |
Thông số kỹ thuật xe Kia Sorento 2021: Nội thất
Nội thất xe Kia Sorento 2021 tích hợp hàng loạt công nghệ hiện đại.
Bước vào khoang nội thất, Kia Sorento 2021 tích hợp hàng loạt công nghệ hiện đại: Màn hình giải trí LCD 10,25 inch, điều hòa 2 vùng độc lập, âm thanh 12 loa Bose cao cấp cùng hệ thống đèn Moodlight 7 màu tiêu chuẩn đi kèm 64 tùy chọn...
Hệ thống ghế ngồi trên xe tích hợp thêm tính năng sấy, làm mát, ghi nhớ vị trí. Vô lăng xe cũng tích hợp tính năng sấy, cửa sổ trời toàn cảnh Panorama, cổng USB tới từng vị trí ghế, rèm cửa sau, đề nổ từ xa, phanh tay điện tử,...
Hàng ghế thứ 2 bên trong xe là dạng 2 ghế độc lập, mang đến sự thoải mái cho người ngồi. Riêng bản cao cấp của động cơ Diesel tích hợp thêm nút xoay chuyển số - một trang bị chỉ có trên xe sang.
Thông số kích thước | Signature - xăng | Deluxe - Diesel | Luxury- Diesel | Luxury - Xăng | Prenium - Diesel | Prenium - Xăng | Signature - Diesel | |
Nội thất | ||||||||
Ghế bọc da cao cấp | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | |
Màn hình giải trí trung tâm AVN 10.25’’ | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | |
Kết nối điện thoại thông minh Apple Carplay & Android Auto | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | |
Cửa gió điều hòa hàng ghế thứ 3 | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | |
Khởi động nút bấm | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | |
Ghế lái chỉnh điện | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | |
Kính cửa sổ vị trí ghế lái tự động và chống kẹt | - | Có | - | - | - | - | - | |
Màn hình đa thông tin kỹ thuật số 4.2'' | - | Có | Có | Có | - | - | - | |
Hệ thống âm thanh 6 loa | - | Có | Có | Có | - | - | - | |
Sạc điện thoại không dây | Có | - | Có | Có | Có | Có | Có | |
Rèm che nắng cửa sổ sau | Có | - | Có | Có | Có | Có | Có | |
Cửa sổ trời toàn cảnh | Có | - | Có | Có | Có | Có | Có | |
Lẫy chuyển số sau tay lái | Có | - | Có | Có | Có | Có | Có | |
Chuyển số dạng nút xoay | - | - | - | - | Có | Có | ||
Gương chiếu hậu chống chói tự động | Có | - | Có | Có | Có | Có | Có | |
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập | Có | - | Có | Có | Có | Có | Có | |
Đèn trang trí Mood Light | Có | - | Có | Có | Có | Có | Có | |
Ốp bàn đạp kim loại | Có | - | Có | Có | Có | Có | Có | |
Tất cả kính cửa sổ tự động và chống kẹt | Có | - | Có | Có | Có | Có | Có | |
Màn hình đa thông tin kỹ thuật số 12.3'' | Có | - | - | - | Có | Có | Có | |
Hệ thống âm thanh vòm 12 loa Bose | Có | - | - | - | Có | Có | Có | |
Phanh tay điện tử tích hợp giữ phanh tự động | Có | - | - | - | Có | Có | Có | |
Ghế hành khách trước chỉnh điện | Có | - | - | - | - | - | Có | |
Chức năng nhớ vị trí ghế lái | Có | - | - | - | - | - | Có | |
Chức năng sưởi ấm và làm mát hàng ghế trước | Có | - | - | - | - | - | Có | |
Chức năng sưởi tay lái | Có | - | - | - | - | - | Có | |
Màn hình hiển thị thông tin trên kính lái HUD | Có | - | - | - | - | - | Có |
Thông số kỹ thuật xe Kia Sorento 2021: An toàn
Kia Sorento 2021 sở hữu một loạt trang bị an toàn tiêu chuẩn như: Hệ thống hỗ trợ phanh ABS, EBD, BA; hệ thống hỗ trợ phanh ABS, EBD; Hệ thống cân bằng phanh điện tử ESC, hệ thống hỗ trợ xuống dốc DBC; cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước và sau; camera; tùy chỉnh 04 chế độ lái COMFORT / ECO / SPORT / SMART.
Những phiên bản còn lại có sự khác nhau về trang bị, chẳng hạn bản Signature có thêm các tính năng khởi động từ xa bằng chìa khoá, khoá trẻ em điện tử, hệ thống quan sát toàn cảnh SVM,... Đây là những tính năng mà một số bản không có.
Thông số kích thước | Signature - xăng | Deluxe - Diesel | Luxury- Diesel | Luxury - Xăng | Prenium - Diesel | Prenium - Xăng | Signature - Diesel | |
An toàn | ||||||||
Túi khí | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | |
Hệ thống hỗ trợ phanh ABS, EBD | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | |
Hệ thống cân bằng điện tử ESC | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | |
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc DBC | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước và sau | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | |
Camera hỗ trợ đỗ xe phía sau | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | |
Tùy chỉnh 04 chế độ lái COMFORT / ECO / SPORT / SMART | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | |
Khởi động từ xa bằng chìa khóa | Có | - | Có | Có | Có | Có | Có | |
Khóa trẻ em điện tử | Có | - | Có | Có | Có | Có | Có | |
Hệ thống quan sát toàn cảnh SVM | Có | - | - | - | Có | Có | Có | |
Hiển thị điểm mù trên màn hình đa thông tin BVM | Có | - | - | - | Có | Có | Có | |
Hỗ trợ đi theo làn đường LFA | Có | - | - | - | - | Có | ||
Hỗ trợ tránh va chạm phía trước FCA | Có | - | - | - | - | Có | ||
Điều khiển hành trình thông minh SCC | Có | - | - | - | - | Có | ||
Tùy chỉnh 03 chế độ vận hành địa hình SNOW / MUD / SAND | - | - | - | - | Có | Có |
Những thông tin trên sẽ giúp ích rất nhiều trong việc cân nhắc lựa chọn xe ô tô hoặc là tư liệu để người yêu thích Kia Sorento tham khảo. Theo công bố của nhà sản xuất, Kia Sorento được hưởng chế độ bảo hành 3 năm không giới hạn số km. Bạn có thể tìm đến hệ thống đại lý để cập nhật chương trình khuyến mại, chế độ đãi ngộ đối với khách mua chiếc xe này.
Nguồn ảnh: Kia Motors