Audi Q8 ra mắt thị trường Việt vào năm 2019 tại triển lãm VMS. Mẫu xe này sinh ra để gánh vác trọng trách cạnh tranh với BMW X6 và Mercedes-Benz GLE Coupe.
Thông số kỹ thuật xe Audi Q8 2021 tại Việt Nam.
Giá xe Audi Q8 2021
Nay tại sàn triển lãm VMS 2019, Audi Việt Nam từng công bố giá xe Q8 khoảng 4,5 tỷ đồng. Nhưng theo truyền thống, các mẫu xe Audi không công khai giá niêm yết, khách mua xe thường liên hệ trực tiếp với đại lý để biết chính xác giá xe.
Tên phiên bản | Giá xe (triệu đồng) |
Audi Q8 2021 | Giá liên hệ |
1. Thông số kỹ thuật xe Audi Q8 2021: Kích thước
Audi Q8 2021 rộng hơn Q7 nhưng ngắn hơn và thấp hơn.
Audi Q8 2021 sở hữu chiều dài x rộng x cao tương ứng 4.986 x 1.995 x 1.705 mm và chiều dài cơ sở khoảng 2.995 – 3.004 mm. Mẫu SUV Coupe rộng hơn Q7 nhưng ngắn hơn và thấp hơn. Khoảng sáng gầm xe lên tới 254 mm. Những thông số này giúp Q8 khẳng định thế mạnh về không gian nội thất và tạo ra một khoang chứa đồ có sức chứa từ 605 - 1755 lít, có thể chứa cùng lúc 2 túi golf nằm ngang.
Thông số | Audi Q8 2021 | |
Kích thước | ||
Chiều dài (mm) | 4.986 | |
Chiều rộng (mm) | Không gập kính | 1.995 |
Gập kính | 2.190 | |
Chiều cao (mm) | 1.705 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.995 - 3.004 | |
Trọng lượng xe (kg) | 2.170 |
2. Thông số kỹ thuật xe Audi Q8 2021: Động cơ
"Trái tim" của xe là khối động cơ 3.0 TFSI, cho công suất tối đa 250 kW.
"Trái tim" của xe là khối động cơ 3.0 TFSI, cho công suất tối đa 250 kW (340 mã lực), momen xoắn 500 Nm, kết hợp với hộp số tự động 8 cấp. Xe cần 5,9 giây để tăng tốc từ 0 lên 100 km/h, trước khi đạt vận tốc tối đa 250 km/h. Mức tiêu hao nhiên liệu trung bình do Cục Đăng Kiểm công bố là 2,88 lít/100km.
Công nghệ Mild Hybrid đi kèm bộ phát điện - khởi động lại, hệ thống điện chính 48 V, cùng ắc quy lithium-ion hỗ trợ chạy đà, tạm ngắt động cơ, khẳ năng thu hồi năng lượng cao, chế độ star-stop từ 22km/h, tiết kiệm nhiên liệu 0,7L cho mỗi chặng đường dài 100 km dựa trên điều kiện vận hành thực tế.
Thông số | Audi Q8 2021 | |
Động cơ | ||
Động cơ | Hợp kim nhôm V6 phun xăng trực tiếp và công nghệ Mild hybrid 48V MHEV | |
Hộp số | Tự động 8 cấp tiptronic | |
Dung tích xy-lanh (cc) | 2.995 | |
Công suất cực đại kW (rpm) | 250 / 5,200 - 6,400 (340 mã lực) | |
Mô-men xoắn cực đại Nm (rpm) | 500 / 1,370 - 4,500 | |
Vận tốc tối đa (km/h) | 250 | |
Khả năng tăng tốc từ 0-100 km/h | 5.9 | |
Mức tiêu hao nhiên liệu (L/100km) | Đô thị | 16.38 |
Cao tốc | 10.84 | |
Kết hợp | 12.88 | |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 85 | |
Mâm đúc hợp kim | 10J x 21 in thiết kế 5 chấu chữ W, xám tương phản, phủ bóng một phần | |
Cỡ lốp | 285/45 R21 |
3. Thông số kỹ thuật xe Audi Q8 2021: Trang bị nội/ngoại thất
Audi Q8 trang bị tới 13 màu sơn. Vẻ ngoài mạnh mẽ, đậm chất thể thao. Nhà sản xuất bổ sung thêm 2 màu sơn mới bao gồm: Cam Dragon và Xanh Galaxy. Gói ngoại thất S line màu xám mờ làm tăng vẻ cuốn hút của lưới tản nhiệt, thanh ngang và ốp ngưỡng cửa, ốp ống xả. Điểm nổi bật nhất ở thân xe chính là bộ vành hợp kim nhôm 21 inch, 5 chấu chữ W màu xám tương phản, thiết kế đánh bóng 1 phần cùng cỡ lốp 285/45 R21.
Audi Q8 trang bị tới 13 màu sơn ngoại thất.
Nội thất bên trong xuất hiện các phần ốp gỗ bằng hợp kim nhôm. Khách hàng có nhiều lựa chọn về màu sắc, chất liệu. Toàn bộ ghế ngồi trên xe bọc da Cricket. Phần lưng ghế có thể gập từng ghế hoặc gập lại toàn bộ cộng thêm ghế tựa tay trung tâm. Khi trời tối, hệ thống đèn viền có thể đổi màu, chạy theo các đường nét nội thất, tạo ánh sáng nền cho logo quattro 3D chiếu tia laser ở hộc chứa găng tay - một minh chứng cho tình yêu, sự thiết kế tỉ mỉ đến từng chi tiết ở Audi.
Nội thất bên trong xuất hiện các phần ốp gỗ bằng hợp kim nhôm.
Điều hòa tự động 4 vùng kết hợp bộ lọc mới, loại bỏ bụi mịn, khí độc hại, trung hòa hầu hết các chấy gây dị ứng không khí bên trong xe. Để hiểu thêm về các trang bị nội/ngoại thất trên xe, mời bạn tham khảo bảng dưới đây:
Thông số | Audi Q8 2021 | |
trang bị nội/ngoại thất | ||
Matrix LED | Điều chỉnh chùm sáng đèn pha | Có |
Đèn ban ngày tích hợp hiệu ứng chuyển động | Có | |
Đèn báo rẽ, hệ thống rửa đèn pha, đèn sương mù, đèn hậu LED tích hợp báo bật tắt dạng tia chuyển động trước và sau | Có | |
Vô lăng thể thao 3 chấu bọc da đa chức năng với lẫy chuyển số | Có | |
Cần số bọc da | Có | |
Truyền động bốn bánh toàn thời gian quattro | Có | |
Hệ thống tuỳ chọn chế độ lái Audi, Hệ thống cân bằng điện tử, cảnh báo áp suất lốp | Có | |
Hệ thống kiểm soát hành trình với chức năng cảnh báo hạn chế tốc độ, | Có | |
hệ thống lái cơ điện tử tiên tiến, Hệ thống tắt / mở động cơ tự động, chống kéo xe, khóa trung tâm, hỗ trợ chống trượt | Có | |
Hệ thống tái tạo năng lượng từ phanh, hệ thống treo linh hoạt | Có | |
Hỗ trợ đỗ xe với camera 360 | Có | |
Giao tiếp đa phương tiện MMI Navigation Plus cảm ứng, hai màn hình cảm ứng (trên 10.1” và dưới 8.6”) với công nghệ phản hồi xúc giác | Có | |
Hệ thống âm thanh cao cấp Bang & Olufsen với âm thanh vòm 3D (17 loa, 730W) | Có | |
Giao Diện Âm Nhạc Audi, giao diện Bluetooth | Có | |
Các nút điều khiển đen bóng với phản hồi chạm bao gồm các phím bọc nhôm mờ | Có | |
Hệ thống hiển thị thông tin lái xe điện tử Audi virtual cockpit | Có | |
Chìa khóa tiện lợi tích hợp cảm biến mở khoang hành lý bằng chân, cửa khoang hành lý đóng mở bằng điện, cảnh báo chống trộm | Có | |
Cửa hít tự động, cửa không viền | Có | |
Ghế người lái với chức năng nhớ, hàng ghế trước điều chỉnh điện với bơm hơi tựa lưng 4 hướng, tựa tay trung tâm tiện nghi phía trước | Có | |
Hàng ghế sau với lưng ghế chỉnh được độ nghiêng, gập với tựa tay trung tâm | Có | |
Ghế da Cricket với hệ thống tựa đầu thông minh | Có | |
Hàng ghế sau với lưng ghế chỉnh được độ nghiêng, gập với tựa tay trung tâm | Có | |
Gói đèn viền trang trí nội thất, đa sắc | Có | |
Gương chiếu hậu ngoài sưởi nhiệt, gập điện với khả năng nhớ và chống chói tự động | Có | |
Gương chiếu hậu bên trong tràn viền, chống chói tự động | Có | |
Kính chắn gió, cửa sổ bên và đằng sau làm bằng kính cách nhiệt | Có | |
Hệ thống điều hòa không khí 4 vùng tự động điều khiển thông minh dựa trên cảm biến và bộ lọc hạt gây dị ứng, bụi siêu mịn | Có | |
Tấm che nắng với gương trang điểm tích hợp đèn phía trước | Có | |
Mồi thuốc và gạt tàn | Có | |
Giá nóc Aluminium, đuôi lướt gió | Có | |
Gói viền bóng khung cửa kính | Có | |
Túi khí, túi khí bên hàng ghế trước và hệ thống túi khí rèm, nhắc nhở dây an toàn | Có | |
Chấu cố định ghế trẻ em Isofix và dây buộc cho băng ghế sau | Có | |
Phanh đĩa 18” ở phía trước và sau | Có | |
Thảm lót sàn phía trước, sau và ngăn hành lí | Có | |
Bệ cửa ốp nhôm ở phía trước và sau | Có | |
Ốp rìa khoang hành lý bằng thép không rỉ, tấm che hành lý điều khiển điện | Có | |
Bánh xe dự phòng tiết kiệm không gian, bộ sơ cứu, tam giác cảnh báo, áo phản quang, bộ dụng cụ và kích (con đội) | Có | |
Ốp trang trí nhôm quang phổ | Có | |
Tuỳ chọn 13 màu sơn khác nhau và các màu da ốp | Có | |
Bảo hành 3 năm không giới hạn số km sử dụng | Có | |
Gói tùy chọn cho thị trường Việt Nam: | ||
Hiển thị thông tin trên kính chắn gió, kiểm soát hành trình thích ứng, đèn chào mừng logo Audi, gói thể thao S line, da Valcona chạm nổi logo “S”, gói trang trí màu đèn bao gồm lưới tản nhiệt khung đơn và giá nóc màu đen, Audi phone box, | Có | |
Hệ thống âm thanh cao cấp Bang & Olufsen với âm thanh vòm 3D ở phía trước và sau, cửa sổ trời toàn cảnh, mâm đúc hợp kim nhôm 21” thiết kế 5 chấu chữ V (S style), màu xám tương phản, đánh bóng một phần | Có | |
Gói tùy chọn ghế ngồi: | ||
Kết hợp da Valcona và Cricket đục lỗ, ghế tùy chọn độ ôm cá nhân phía trước với chức năng sưởi, thông gió và massage | Có | |
Tùy chọn: | ||
6 màu ốp nội thất, 8 mâm vành hợp kim từ 19” tới 22” | Có |
Khách hàng mua xe ô tô Audi Q8 sẽ được hưởng chính sách 3 năm không giới hạn số km. Xe hiện được phân phối bởi Audi Hồ Chí Minh, Audi Đà Nẵng và Audi Hà Nội.
Nguồn ảnh: Audi Việt Nam