Sau màn trình diễn tại Triển lãm Ô tô Việt Nam vào hồi tháng 10/2019, mới đây, Audi A6 2020 đã chính thức được đưa về Việt Nam và mở bán trên thị trường. Mẫu xe mới này thuộc thế hệ thứ 8 và được phân phối tới khách Việt 2 phiên bản, bao gồm A6 55 TFSI quattro và A6 45 TFSI.
So với thế hệ tiền nhiệm, xe được nâng cấp và bổ sung khá nhiều trang bị, đồng thời không gian ngồi cũng được cải thiện về sự rộng rãi và thoải mái hơn.
Hiện tại, Audi Việt Nam chưa công bố giá bán niêm yết cho Audi A6 2020. Thế hệ cũ của mẫu xe này hiện đang được bán tại Việt Nam với 2,23 tỷ đồng. Dự kiến, giá xe niêm yết mới sẽ tăng nhẹ. Khách hàng mua xe Audi A6 2020 cũng sẽ được hưởng chính sách bảo hành 3 năm không giới hạn km tương tự Audi A7 Sportback 2020 mới ra mắt.
Audi A6 2020 chính thức ra mắt tại Việt Nam.
Thông số kỹ thuật xe Audi A6 2020: Kích thước
Ngoại hình tổng thể xe Audi A6 2020.
Audi A6 2020 có kích thước tổng thể Dài x Rộng x Cao tương ứng 4.939 x 2.110 x 1.457 (mm) và chiều dài cơ sở 2.932 mm. So với thế hệ tiền nhiệm, chiều dài khoang nội thất đã tăng thêm 21 mm, phần trần xe cũng được nâng thêm 11 mm, mang lại không gian ngồi và để chân thoải mái hơn dành cho hành khách trong xe.
Thông số | 55 TFSI quattro | 45 TFSI |
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) | 4.939 x 2.110 x 1.457 | |
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) khi gập kính | 4.939 x 1.886 x 1.457 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.932 | |
Trọng lượng xe (kg) | 1.715 | |
Mức tiêu hao nhiên liệu (lít/km): Đô thị/Cao tốc/Kết hợp | 6,7-7,1 (Kết hợp) (EU) | 11,4/7,1/8,62 (VR) |
Dung tích bình xăng (lít) | 63 | 73 |
Mâm vành hợp kim | Hợp kim nhôm 18 inch đa chấu | |
Cỡ lốp | 225/55 R18 |
Thông số kỹ thuật xe Audi A6 2020: Ngoại thất
Ngoại thất xe Audi A6 2020.
Sở hữu diện mạo thể thao nhưng không kém phần thanh lịch và tinh tế, Audi A6 2020 được trang bị nhiều chi tiết ấn tượng như lưới tản nhiệt khung đơn choán lấy phần đầu xe kết hợp với cụm đèn pha LED có khả năng chiếu xa độ phân giải cao và điều chỉnh tự động, đèn hậu LED có hiệu ứng nhấp nháy, gương chiếu hậu chỉnh/gập điện và chống chói tự động,... Ngoài ra, khách hàng mua mẫu xe ô tô sẽ có 15 lựa chọn màu ngoại thất bao gồm cả sơn bóng cơ bản và ánh kim.
Thông số | 55 TFSI quattro | 45 TFSI |
Đèn pha | LED với chùm sáng chiếu xa độ phân giải cao, điều chỉnh tự động, cảm biến mưa | |
Đèn chạy ban ngày | Có | |
Hệ thống rửa đèn | Có | |
Đèn hậu | LED, hiệu ứng nhấp nháy | |
Kính chắn gió, cửa sổ bên và phía sau | Cách nhiệt | |
Gương chiếu hậu ngoài | Có chức năng sấy, chống chói tự động, chỉnh điện, gập điện và chức năng ghi nhớ | |
Dung tích khoang hành lý (lít) | 530 | |
Màu sơn ngoại thất | 15 màu sơn bóng hoặc ánh kim |
Thông số kỹ thuật xe Audi A6 2020: Nội thất
Không gian nội thất xe Audi A6 2020.
Không chỉ có không gian rộng rãi hơn phiên bản tiền nhiệm mà Audi A6 2020 cũng được bổ sung nhiều tiện nghi hiện đại xứng tầm xe sang. Nổi bật nhất là hệ thống MMI với 2 màn hình, bao gồm màn hình cảm biến phản hồi 8,8 inch HD đặt phía trên bảng taplo hiển thị các chức năng giải trí và màn hình cảm ứng 8,6 inch đặt dưới điều chỉnh điều hòa và các tiện ích khác.
Thông số | 55 TFSI quattro | 45 TFSI | |
Vô lăng | Bọc da 4 chấu tích hợp lẫy chuyển số, trợ lực điện | ||
Cần số | Bọc da thể thao | ||
Ghế ngồi | Bọc da tổng hợp và hệ thống đệm tựa đầu | ||
Hàng ghế trước | Chỉnh điện, có hỗ trợ bơm lưng ghế 4 chiều và tựa đầu, có tựa tay trung tâm | ||
Ghế lái | Có chức năng ghi nhớ | ||
Hàng ghế sau | Gập theo tỷ lệ 40:20:40 | ||
Gương chiếu hậu bên trong | Tràn viền, chống chói tự động | ||
Tấm che nắng hai ghế trước | Trang bị gương soi kèm đèn chiếu sáng | ||
Rèm che nắng | Chỉnh điện cho kính sau và điều chỉnh tay cho 2 cửa sau | ||
Kính chắn gió và kính cửa | Cách nhiệt | ||
Giao diện giải trí | Giao diện Bluetooth, giao diện âm nhạc Audi, cắm sạc USB và kết nối dữ liệu cho hàng ghế sau | ||
Bảng đồng hồ hiển thị thông tin | Màn hình màu 7 inch | ||
Màn hình cảm ứng MMI | Màn hình cảm biến phản hồi 8,8 inch HD phía trên điều khiển các tính năng giải trí; màn hình cảm ứng 8,6 inch phía dưới quản lý điều khiển điều hòa và các tính năng tiện ích khác; các nút bấm điều khiển màu đen bóng hoặc aluminium chạm rung phản hồi | ||
Cụm đồng hồ kỹ thuật số | 12,3 inch với độ phân giải full HD 1.920 x 720 pixel | ||
Hệ thống điều hòa nhiệt độ | 4 vùng tự động | ||
Hệ thống âm thanh | Audi 10 loa vệ tinh, 6 kênh, 180W | ||
Đèn trang trí nội thất | Có | ||
Gói trang trí viền bóng cửa xe | Có | ||
Nắp khoang hành lý | Mở điều khiển điện | ||
Tấm lót khoang hành lý | Có | ||
Ốp trang trí nội thất | Màu Aluminium | ||
Bệ cửa trước và sau | Ốp Aluminium | ||
Trần xe | Màu lunar silver | ||
Cửa hít tự động | Có | ||
Chìa khóa tiện lợi kèm cảm biến mở cốp | Có |
Thông số kỹ thuật xe Audi A6 2020: Động cơ
Khoang động cơ xe Audi A6 2020.
Với 2 phiên bản, khách Việt có 2 lựa chọn động cơ cho Audi A6 2020:
Thông số | 55 TFSI quattro | 45 TFSI |
Loại động cơ | Tăng áp V6, phun xăng trực tiếp và mô tơ điện Mild hybrid MHEV 48V | Tăng áp 4 xy-lanh, phun xăng trực tiếp và mô tơ điện Mild hybrid MHEV 12V |
Hộp số | Tự động 7 cấp Stronic | |
Hệ dẫn động | 4 bánh toàn thời gian tối ưu quattro ultra | Cầu trước |
Dung tích xy-lanh (cc) | 2.995 | 1.984 |
Công suất cực đại (hp) | 250 | 245 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 500 | 370 |
Vận tốc tối đa (km/h) | 250 | |
Thời gian tăng tốc từ 0 - 100 km/h (s) | 5,1 | 6,87 |
Thông số kỹ thuật xe Audi A6 2020: An toàn
Tương tự Audi A7 2020 mới ra mắt, Audi A6 2020 cũng đạt mức xếp hạng cao nhất tại các kỳ kiểm tra an toàn của EuroNCAP tại Châu Âu. Xe được tranh bị hàng loạt các công nghệ an toàn hiện đại, hỗ trợ lái xe và mang lại cảm giác an tâm dành cho khách hàng trên mọi hành trình.
Thông số | 55 TFSI quattro | 45 TFSI | |
Túi khí | Túi khí trước và túi khí cạnh bên phần đầu cho 2 ghế trước | ||
Hỗ trợ đỗ xe với camera phía sau, có tín hiệu âm thanh và hình ảnh mô phỏng ảo | Có | ||
Báo nhắc cái dây an toàn | Có | ||
Hệ thống kiểm soát cân bằng điện tử ESC | Có | ||
Cảnh báo áp suất lốp | Có | ||
Hệ thống kiểm soát hành trình | Có | ||
Cảnh báo giới hạn tốc độ | Có | ||
Cảnh báo chuyển làn | Có | ||
Thiết bị cảnh báo chống kéo xe | Có | ||
Hệ thống tắt/mở động cơ và tái tạo năng lượng từ phanh | Có | ||
Chấu và dây đai cố định ghế trẻ em cho hàng ghế sau | Có |
Ngoài các trang bị và tiện nghi tiêu chuẩn, Audi Việt Nam cũng cung cấp thêm cho khách Việt các gói tùy chọn cao cấp, bao gồm nhiều tính năng, tiện ích, có thể kể đến
Ảnh: Audi Việt Nam