Thaco mang đến thị trường Việt chiếc xe hơi mới Kia Seltos 2020 với tham vọng giúp hãng xe Hàn Quốc thâu tóm thị phần phân khúc SUV cỡ nhỏ. Kia Seltos gây ấn tượng với thiết kế đậm chất thể thao và hiện đại; khoang nội thất hiện đại, tiện nghi dẫn đầu phân khúc và hai tuỳ chọn động cơ (I-4 1.4L T-GDI và 1.6L Kappa MPI).
Mẫu xe mới ra mắt của Kia tự hào là chiếc xe duy nhất trong phân khúc sử dụng màn hình Full HD cảm ứng cỡ lớn 10,25 inch đi kèm Apple CarPlay/Android Auto và cũng là một trong số ít mẫu SUV cỡ nhỏ được trang bị cửa gió điều hoà cho hàng ghế sau và lưng hàng ghế sau có thể ngả 26 - 32 độ.
Kia Seltos 2020 được lắp ráp tại Chu Lai, Quảng Nam và hưởng trọn chính sách giảm 50% lệ phí trước bạ đối với xe lắp ráp trong nước. Theo công bố của nhà sản xuất, giá niêm yết của xe dao động từ 589 - 719 triệu đồng, cụ thể như sau:
Theo những người có nhiều kinh nghiệm mua bán ô tô, Thaco chốt một mức giá khá hấp dẫn, tạo tiền đề cho mẫu SUV mới của Kia tiến sâu hơn vào "lãnh địa" của Ford EcoSport (giá 545 - 689 triệu đồng), Hyundai Kona (giá 636 - 750 triệu đồng), Honda HR-V (giá 786 - 871 triệu đồng), MG ZS (giá 518 - 639 triệu đồng)...
Tuy nhiên, để trở thành chủ nhân thực sự của Kia Seltos 2020, khách hàng phải chuẩn bị thêm một khoản tiền cho chi phí lăn bánh, bao gồm các "hạng mục" sau:
Nếu cộng tất cả các chi phí trên, giá lăn bánh xe Kia Seltos dao động từ 621 - 784 triệu đồng (đã giảm 50% lệ phí trước bạ), tùy bản và tỉnh thành đăng ký. Mời các bạn tham khảo thông tin chi tiết ở các bảng giá lăn bánh dưới đây:
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Hải Phòng, Quảng Ninh, Lào Cai, Lạng Sơn, Cao Bằng, Cần Thơ, Sơn La (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 719.000.000 | 719.000.000 | 719.000.000 | 719.000.000 | 719.000.000 |
Phí trước bạ | 86.280.000 | 71.900.000 | 86.280.000 | 79.090.000 | 71.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 10.785.000 | 10.785.000 | 10.785.000 | 10.785.000 | 10.785.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 827.660.700 | 813.280.700 | 808.660.700 | 801.470.700 | 794.280.700 |
Ưu đãi 50% phí trước bạ | 784.520.700 | 777.330.700 | 765.520.700 | 761.925.700 | 758.330.700 |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Hải Phòng, Quảng Ninh, Lào Cai, Lạng Sơn, Cao Bằng, Cần Thơ, Sơn La (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 699.000.000 | 699.000.000 | 699.000.000 | 699.000.000 | 699.000.000 |
Phí trước bạ | 83.880.000 | 69.900.000 | 83.880.000 | 76.890.000 | 69.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 10.485.000 | 10.485.000 | 10.485.000 | 10.485.000 | 10.485.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 805.260.700 | 791.280.700 | 786.260.700 | 779.270.700 | 772.280.700 |
Ưu đãi 50% phí trước bạ | 763.320.700 | 756.330.700 | 744.320.700 | 740.825.700 | 737.330.700 |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Hải Phòng, Quảng Ninh, Lào Cai, Lạng Sơn, Cao Bằng, Cần Thơ, Sơn La (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 649.000.000 | 649.000.000 | 649.000.000 | 649.000.000 | 649.000.000 |
Phí trước bạ | 77.880.000 | 64.900.000 | 77.880.000 | 71.390.000 | 64.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 9.735.000 | 9.735.000 | 9.735.000 | 9.735.000 | 9.735.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 749.260.700 | 736.280.700 | 730.260.700 | 723.770.700 | 717.280.700 |
Ưu đãi 50% phí trước bạ | 710.320.700 | 703.830.700 | 691.320.700 | 688.075.700 | 684.830.700 |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Hải Phòng, Quảng Ninh, Lào Cai, Lạng Sơn, Cao Bằng, Cần Thơ, Sơn La (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 589.000.000 | 589.000.000 | 589.000.000 | 589.000.000 | 589.000.000 |
Phí trước bạ | 70.680.000 | 58.900.000 | 70.680.000 | 64.790.000 | 58.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 8.835.000 | 8.835.000 | 8.835.000 | 8.835.000 | 8.835.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 682.060.700 | 670.280.700 | 663.060.700 | 657.170.700 | 651.280.700 |
Ưu đãi 50% phí trước bạ | 646.720.700 | 640.830.700 | 627.720.700 | 624.775.700 | 621.830.700 |
Nguồn ảnh: Ngô Minh
thunguyen
Link nội dung: https://nhaquanly.vn/gia-lan-banh-xe-kia-seltos-2020-tu-621-trieu-dong-a2764.html