Mitsubishi Xpander Cross - đàn em của Xpander - đã mở bán tại nhiều thị trường thuộc khu vực Đông Nam Á như Indonesia, Thái Lan hay Philippines. Theo các nguồn tin tức ô tô, mẫu MPV lai SUV mới này sẽ được sản xuất tại Indonesia và xuất khẩu đi các quốc gia khác, tương tự như Xpander. Tất nhiên, Việt Nam cũng không ngoại lệ.
Theo đó, Mitsubishi Xpander Cross 2020 sẽ chính thức được phân phối tại thị trường Việt từ ngày 16/07/2020 dưới dạng nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia. Giá xe Xpander Cross ấn định ở mức 670 triệu đồng với 01 phiên bản số tự động duy nhất. Con số này nhỉnh hơn đáng kể so với đối thủ trực tiếp - Suzuki XL7 2020 chào giá 589 triệu đồng tại thị trường Việt ngày 25/4 vừa qua.
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 670.000.000 | 670.000.000 | 670.000.000 | 670.000.000 | 670.000.000 |
Phí trước bạ | 80.400.000 | 67.000.000 | 80.400.000 | 73.700.000 | 67.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 10.050.000 | 10.050.000 | 10.050.000 | 10.050.000 | 10.050.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 773.173.400 | 759.773.400 | 754.173.400 | 747.473.400 | 740.773.400 |
Mời bạn đọc tham khảo thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Xpander Cross 2020 mới nhất tại Việt Nam. Liệu mẫu xe "tân binh" này có thể khuấy đảo các bảng xếp hạng xe bán chạy như cách mà Xpander đã làm trước đó?
Mẫu ô tô mới Mitsubishi Xpander Cross 2020 có kích thước tổng thể với dài x rộng x cao là 4.500 x 1.800 x 1.750 (mm). So với Xpander, xe dài, rộng và cao hơn tương ứng 25 x 50 x 50 (mm) và khoảng sáng gầm xe cũng nhỉnh hơn 20 mm, đạt 225 mm. Trong khi đó, chiều dài cơ sở vẫn duy trì ở mức 2.775 (mm).
Đáng chú ý, tất cả các con số trên của Xpander Cross đều qua mặt đối thủ Suzuki XL7 (4.450 x 1.775 x 1.710 và 2.740 (mm)). Vì vậy, khách hàng sẽ có cơ hội trải nghiệm khoang nội thất và hành lý rộng rãi hơn.
Thông số | Mitsubishi Xpander Cross 2020 |
D x R x C (mm) | 4.500 x 1.800 x 1.750 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.775 |
Khoảng cách hai bánh xe trước/sau (mm) | 1.520/ 1.510 |
Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m) | 5,2 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 225 |
Số chỗ | 07 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1.275 |
Mitsubishi Xpander Cross mới sẽ chia sẻ hệ truyền động với người anh em Xpander. Đó là khối động cơ 1.5L MIVEC DOHC 16 van tạo ra công suất 103 mã lực và 141 Nm mô-men xoắn. Hộp số tự động 4 cấp và hệ dẫn động cầu trước.
Được biết, ở một số thị trường mở bán trước đó, khách hàng sẽ có thêm lựa chọn hộp số sàn 5 cấp, trong khi Việt Nam đã loại bỏ lựa chọn này.
Thông số | Xpander Cross AT |
Động cơ | 1.5L MIVEC DOHC 16 valve |
Dung tích xi-lanh (cc) | 1.499 |
Công suất (hp/rpm) | 103/ 6.000 |
Mô-men xoắn (Nm/rpm) | 141/ 4.000 |
Hộp số | 4 AT |
Dẫn động | Cầu trước FWD |
Trợ lực lái | Vô-lăng trợ lực điện |
Hệ thống treo trước/ sau | McPherson với lò xo cuộn/Thanh xoắn |
Phanh trước/sau | Đĩa/Tang trống |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 45 |
Xpander Cross sở hữu ngoại hình đặc trưng nhà Mitsubishi bởi áp dụng ngôn ngữ thiết kế Dynamic Shield thế hệ mới nhất. Điểm nhấn trên mẫu ô tô MPV lai SUV mới chính là phong cách hầm hố và đậm chất SUV hơn. Có 04 màu sắc cho khách hàng lựa chọn gồm: Đen, Trắng, Bạc và Cam.
Thông số | Mitsubishi Xpander Cross 2020 |
Đèn trước | LED |
Đèn định vị | LED |
Đèn sương mù | LED |
Đèn chào mừng và hỗ trợ chiếu sáng khi rời xe | Có |
Đèn hậu | LED |
Mâm xe | 17 inch |
Lốp xe | 205/ 55 R17 |
Gương chiếu hậu | Mạ crom, chỉnh/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ |
Tay nắm cửa ngoài | Mạ crom |
Giá nóc | Có |
Ốp cản sau | Có |
Ăng ten vây cá mập | Có |
Gạt kính trước | Thay đổi tốc độ |
Gạt kính sau và sưởi kính sau | Có |
Mitsubishi Xpander Cross 2020 nổi bật với phong cách 02 tông màu thể thao, sang trọng. Hơn nữa, khách hàng còn được bổ sung thêm hàng loạt các tiện ích như: nút bấm khởi động, chìa khoá thông minh, màn hình cảm ứng 7 inch tương thích Android Auto/Apple CarPlay, ổ cắm điện 12 volt cho cả 3 hàng ghế, cổng USB ở khu vực hốc để đồ trung tâm...
Thông số | Mitsubishi Xpander Cross 2020 (AT và MT) |
Vô-lăng và cần số bọc da | Có |
Nút điều chỉnh âm thanh/đàm thoại rảnh tay trên vô-lăng | Có |
Điều khiển hành trình | Có |
Vô-lăng chỉnh 4 hướng | Có |
Điều hòa nhiệt độ | Chỉnh tay |
Ghế ngồi | Bọc da |
Ghế lái | Chỉnh tay 6 hướng |
Hàng ghế 2 | Gập 60:40 |
Hàng ghế 3 | Gập 50:50 |
Tay nắm cửa mạ crom | Có |
Cửa kính điều khiển điện | Có |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có |
Hệ thống âm thanh | Màn hình cảm ứng 7 inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto |
Hệ thống loa | 06 |
Sấy kính trước/sau | Có |
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | Có |
Gương chiếu hậu chống chói | Có |
Công nghệ an toàn trên Mitsubishi Xpander Cross và Xpander không có gì khác biệt, vẫn là phanh ABS/EBD/BA, cân bằng điện tử, kiểm soát lực kéo, khởi hành ngang dốc, cảm biến đỗ xe hay camera lùi... Bên cạnh đó là 02 túi khí SRS.
Thông số | Mitsubishi Xpander Cross 2020 (AT và MT) |
Túi khí | 02 |
Cơ cấu căng đai tự động | Hàng ghế trước |
Phanh ABS + EBD + BA | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử ASC | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo TCL | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA | Có |
Cảm biến đỗ xe | Có |
Camera lùi | Có |
Chìa khóa thông minh + Khởi động bằng nút bấm | Có |
Khóa cửa từ xa | Có |
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp | Có |
Chức năng chống trộm | Có |
Chìa khóa mã hóa chống trộm | Có |
Ngoại hình ấn tượng đi kèm "bệ đỡ" của đàn anh cực ăn khách - Xpander với doanh số trên 1.000 xe/tháng, Mitsubishi Xpander Cross 2020 hoàn toàn mới dự đoán sẽ "làm nên chuyện" tại thị trường ô tô Việt Nam trong thời gian tới.
Nguồn ảnh: Ngô Minh
thunguyen
Link nội dung: https://nhaquanly.vn/thong-so-ky-thuat-xe-mitsubishi-xpander-cross-2020-a2706.html