Kể từ khi ra mắt thị trường ô tô Việt Nam cho đến nay, doanh số bán hàng của Toyota Fortuner tăng trưởng đều qua các năm. Trong đó, 7 năm liên tiếp (từ 2010 - 2017) Fortuner nằm trong Top 5 xe bán chạy nhất toàn thị trường, với hai lần nắm giữ vị trí số 1 vào năm 2012 và 2013.
Biểu đồ doanh số tăng trưởng đột ngột lao dốc vào năm 2018 khiến mẫu SUV 7 chỗ bất ngờ "out" khỏi Top 10. Nguyên nhân là do TMV quyết định chuyển Fortuner thế hệ mới sang nhập khẩu nguyên chiếc hưởng ưu đãi thuế 0%, thay vì lắp ráp trong nước như trước. Thay đổi này khiến "ông hoàng" SUV 7 chỗ gặp khó khi nhiều tháng liền không có xe để bán bởi Nghị định 116 siết chặt nhập khẩu xe.
Tuy nhiên, việc gỡ bỏ "nút thắt" Nghị định 116 và kế hoạch vừa lắp ráp vừa nhập khẩu đã giúp Fortuner ngay lập tức trở lại bảng vàng vào năm 2019 và 4 tháng đầu năm 2020.
Toyota Fortuner mới nhất đang bán tại Việt Nam. (Ảnh: Khải Phạm)Các con số này chứng tỏ Toyota Fortuner chưa bao giờ hết "hot" ở thị trường trong nước. Vậy để sở hữu mẫu xe này, khách hàng cần chuẩn bị bao nhiêu tiền? Theo kinh nghiệm của những người đi trước, bên cạnh chi phí giá xe, khách hàng cần chuẩn bị thêm một số khoản phí, thuế khác để ra biển và lăn bánh hợp pháp trên đường cụ thể như sau:
Bảng giá xe Toyota Fortuner tháng 05 năm 2020 | ||
Phiên bản | Giá xe (tỷ đồng) | |
Toyota Fortuner 2.4 4x2 (Máy dầu - 6MT - Lắp ráp) | 1,033 | |
Toyota Fortuner 2.4 4x2 (Máy dầu - 6AT - Lắp ráp) | 1,096 | |
Toyota Fortuner 2.7 4x2 TRD (Máy xăng - 6AT - Lắp ráp) | 1,199 | |
Toyota Fortuner 2.8 4x4 (Máy dầu - 6AT - Lắp ráp) | 1,354 | |
Toyota Fortuner 2.7 4x2 (Máy xăng - 6AT Nhập khẩu ) | 1,150 | |
Toyota Fortuner 2.7 4x4 (Máy xăng - 6AT - Nhập khẩu) | 1,236 |
Như vậy, giá lăn bánh Toyota Fortuner 2020 mới nhất hiện nay ước tính dao động từ 1,1 - 1,5 tỷ đồng. Được biết, Thủ tướng Chỉnh phủ đã thông qua đề xuất giảm 50% lệ phí trước bạ cho xe ô tô lắp ráp trong nước đến hết năm 2020 nhằm thúc đẩy thị trường đang rất ảm đạm bởi dịch bệnh Covid-19.
Theo đó, nếu khách hàng mua xe Toyota Fortuner trong năm 2020 thì giá xe lăn bánh của 04 bản lắp ráp sẽ giảm dao động từ 50 - 80 triệu đồng tùy bản. Theo những người kinh nghiệm về mua bán ô tô, khách hàng cần lên sẵn kế hoạch, chuẩn bị ngân sách và theo dõi các chương trình ưu đãi từ đại lý để có thể tậu xế với mức giá hời nhất.
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.033.000.000 | 1.033.000.000 | 1.033.000.000 | 1.033.000.000 | 1.033.000.000 |
Phí trước bạ | 123.960.000 | 103.300.000 | 123.960.000 | 113.630.000 | 103.300.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 15.495.000 | 15.495.000 | 15.495.000 | 15.495.000 | 15.495.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.179.733.400 | 1.159.073.400 | 1.160.733.400 | 1.150.403.400 | 1.140.073.400 |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.096.000.000 | 1.096.000.000 | 1.096.000.000 | 1.096.000.000 | 1.096.000.000 |
Phí trước bạ | 131.520.000 | 109.600.000 | 131.520.000 | 120.560.000 | 109.600.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 16.440.000 | 16.440.000 | 16.440.000 | 16.440.000 | 16.440.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.250.293.400 | 1.228.373.400 | 1.231.293.400 | 1.220.333.400 | 1.209.373.400 |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.199.000.000 | 1.199.000.000 | 1.199.000.000 | 1.199.000.000 | 1.199.000.000 |
Phí trước bạ | 143.880.000 | 119.900.000 | 143.880.000 | 131.890.000 | 119.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 17.985.000 | 17.985.000 | 17.985.000 | 17.985.000 | 17.985.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.365.653.400 | 1.341.673.400 | 1.346.653.400 | 1.334.663.400 | 1.322.673.400 |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.354.000.000 | 1.354.000.000 | 1.354.000.000 | 1.354.000.000 | 1.354.000.000 |
Phí trước bạ | 162.480.000 | 135.400.000 | 162.480.000 | 148.940.000 | 135.400.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 20.310.000 | 20.310.000 | 20.310.000 | 20.310.000 | 20.310.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.539.253.400 | 1.512.173.400 | 1.520.253.400 | 1.506.713.400 | 1.493.173.400 |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.150.000.000 | 1.150.000.000 | 1.150.000.000 | 1.150.000.000 | 1.150.000.000 |
Phí trước bạ | 138.000.000 | 115.000.000 | 138.000.000 | 126.500.000 | 115.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 17.250.000 | 17.250.000 | 17.250.000 | 17.250.000 | 17.250.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.310.773.400 | 1.287.773.400 | 1.291.773.400 | 1.280.273.400 | 1.268.773.400 |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.236.000.000 | 1.236.000.000 | 1.236.000.000 | 1.236.000.000 | 1.236.000.000 |
Phí trước bạ | 148.320.000 | 123.600.000 | 148.320.000 | 135.960.000 | 123.600.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 18.540.000 | 18.540.000 | 18.540.000 | 18.540.000 | 18.540.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.407.093.400 | 1.382.373.400 | 1.388.093.400 | 1.375.733.400 | 1.363.373.400 |
Bạn đọc có thể quan tâm:
thunguyen
Link nội dung: https://nhaquanly.vn/gia-lan-banh-toyota-fortuner-2020-la-bao-nhieu-neu-giam-them-50-le-phi-truoc-ba-a2078.html