Thông số kỹ thuật xe Land Rover Defender 2020.
Land Rover Defender 2020 ra mắt thị trường ô tô Việt vào ngày 8/1/2020. Cũng tại thời điểm này, Land Rover Việt Nam đã công bố giá bán của 4 biến thể S, SE, First Edition và X.
Tên biến thể | Giá xe Land Rover Defender 2020 (tỷ đồng) * |
S | 3,715 |
SE | 4,005 |
First Edition | 5,12 |
X | 6,045 |
* Mức giá trên bao gồm tùy chọn theo xe, chưa bao gồm tùy chọn thêm khác. Khách hàng có thể thay đổi tùy theo cấu hình, màu sắc từng phiên bản.
Land Rover Defender 2020 thuộc thế hệ thứ 2, ra mắt công chúng thế giới lần đầu tại triển lãm Frankfurt 2019 (Đức). Điểm nhấn đặc biệt của mẫu xe này là bộ khung liền khối bằng nhôm với độ cứng cáp gấp 3 lần so với kết cấu thân trên khung (body-on-frame) ứng dụng trên thế hệ cũ.
Land Rover Defender 2020 thuộc thế hệ thứ 2.
Defender hoàn toàn mới sở hữu một ngoại hình độc đáo. Trang bị công nghệ phản ứng địa hình tùy chỉnh. Hàng loạt tính năng hỗ trợ người lái cũng xuất hiện trên mẫu xe này gồm: Camera toàn cảnh 3D giúp người dùng nhận biết mức độ ngập nước, cảnh báo điểm mù,...
Land Rover Defender 2020 có thể lội nước ở độ sâu 900 mm. Hệ thống treo khí nén điện tử cho phép Defender 2020 tự động nâng gầm lên, tạo khoảng sáng gầm tối đa 292 mm. Hệ thống định vị Navigation Pro tự cập nhật các tuyến đường mà người dùng thường đi hoặc gợi ý những tuyến đường khác.
Land Rover Defender 2020 có thể lội nước ở độ sâu 900 mm.
Land Rover không tiếc tay trang bị cho xe đèn pha ma trận LED, đồng hồ lái là một màn hình 12,3 inch có khả năng tương tác với người lái. Ngoài ra, xe còn có các tùy chọn cá nhân hoá như: Bản đồ, danh bạ, media. Bản X sử dụng ghế bọc da Windsor, trong khi các bản khác bọc vải cao cấp.
Defender 110 (5 cửa) cung cấp cho người dùng 2 lựa chọn: 5 chỗ hoặc 5+2. Mẫu xe này sử dụng mâm 16, 18 và 20 inch. Bên cạnh đó, khách hàng có thêm 4 lựa chọn gói phụ kiện gồm: Đô thị (Urban Pack), phiêu lưu (Adventure Pack), đồng quê (Country Pack), thám hiểm (Explorer Pack).
Khoang nội thất sang trọng, tiện nghi, hiện đại của Land Rover Defender 2020.
Trong phạm vi bài viết này, chúng tôi xin cung cấp cho các bạn những thông số liên quan đến kích thước và hệ thống vận hành của xe
Theo truyền thống của Defender, 90 và 110 nhằm ám chỉ phiên bản trục cơ sở 90 inch (tương đương 2.286 mm) và 110 inch (tương đương 2.794 mm). Land Rover Defender 2020 vẫn giữ lại nét vuông vắn, nam tính đặc trưng nhưng đã được biến tấu để trở nên sang trọng hơn, thay vì chỉ tập trung thể hiện khả năng off-road như trước kia.
Khả năng off-road Defender 2020 cũng được nâng lên một tầm cao mới khi khoảng sáng gầm xe đạt 291 mm, góc tiếp cận 38 độ, góc thoát 40 độ và khả năng lội nước tối đa 900 mm.
Thông số | Land Rover Defender 90 | Land Rover Defender 110 | |
Kích thước | |||
Với ăng-ten trần (Hệ thống treo lò xo/Hệ thống treo khí nén) (mm) | 1.974/1.969 | - | |
Với ăng-ten trần (mm) | - | 1.967 | |
Khoảng cách từ đầu tới trần tối đa ghế trước/ghế sau (mm) | Với trần xe tiêu chuẩn | 1.030/980 | 1.032/1.025 |
Với trần xe cửa sổ trời | 1.030/946 | - | |
Với mui vải xếp | 1.030/946 | - | |
Khoảng cách duỗi chân (mm) | Tối đa ghế trước | 993 | 993 |
Tối đa hàng ghế thứ hai | 929 | - | |
Tối đa hàng ghế thứ hai (5 ghế/5 + 2 ghế) | - | 992/975 | |
Thể tích khoang hành lý (mm) | Chiều cao | 904 | 904 |
Chiều rộng | 1.183 | - | |
Chiều rộng (5 ghế/5 + 2 ghế) | - | 1.211/1.188 | |
Chiều rộng khoang hành lý giữa các trục | 1.124 | 1.160 | |
Thể tích tối đa khoang hành lý khi gập hai hàng ghế sau (lít) | Thể tích khô | 1.263 | 1.946/1.826 |
Thể tích ướt | 1.563 | 2.380/2.233 | |
Khi gập hàng ghế thứ ba (lít) | Thể tích khô | 297 | - |
Thể tích khô (5 ghế / 5 + 2 ghế) | - | 857/743 | |
Thể tích ướt | 397 | - | |
Thể tích ướt (5 ghế/5 + 2 ghế) | - | 1.075/916 | |
Phía sau hàng ghế thứ 3 (lít) | Thể tích khô | - | 160 |
Thể tích ướt | - | 231 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | Địa hình (Hệ thống treo lò xo/Hệ thống treo khí nén) | 225 / 291 | 291 |
Tiêu chuẩn (Hệ thống treo lò xo/Hệ thống treo khí nén) | 225 / 216 | 218 | |
Bán kính quay đầu (m) | Lề đến lề | 11,3 | 12,84 |
Tường đến tường | 12,0 | 13,12 | |
Số vòng đánh lái | 2,7 | 2,7 | |
Độ ngập nước tối đa (mm) | Hệ thống treo khí nén | 900 | - |
Hệ thống treo lò xo | 850 | - |
Mẫu xe này cung cấp cho khách hàng 2 lựa chọn động cơ xăng và dầu, 4 xi-lanh tăng áp cùng một máy xăng 6 xi-lanh thẳng hàng kết hợp với hệ thống hybrid. Bản máy dầu 2.0 sản sinh công suất tối đa 237 mã lực, momen xoắn tối đa 430 Nm. Máy xăng 2.0 tăng áp sản sinh công suất tối đa 296 mã lực, mô-men xoắn 400 Nm.
Bản mạnh mẽ nhất sử dụng động cơ xăng 3.0 I6 đi kèm động cơ điện và gói pin li-ion, hộp số tự động 8 cấp, cho công suất tối đa 400 mã lực, momen xoắn 550 Nm. Với cỗ máy vận hành này, xe chỉ cần 5,7 giây để tăng tốc từ 0 lên 97 km/h. Defender sử dụng hộp số 2 cấp tiêu chuẩn cùng hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian và hệ thống Terrain Response 2 của Land Rover, kết hợp khoá vi sai trung tâm cài tay và một khóa vi sai sau tự động.
Động cơ - vận hành | |||||
Land Rover Defender 90 | Động cơ dầu | Động cơ xăng | |||
Động cơ | D200 | D240 | P300 | P400 MHEV | |
Hộp số | Tự động | ||||
Hệ dẫn động | Dẫn động bốn bánh toàn thời gian (AWD) | ||||
Công suất tối đa (PS/rpm) | 200/4.000 | 300/5.500 | 400/5.500 | ||
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 430/1.400 | 400/1.500-4.000 | 550/2.000-5.000 | ||
Dung tích (cc) | 1.999 | 1.997 | 2.996 | ||
Số xi-lanh/Số van mỗi xi-lanh | 4/4 | 6/4 | |||
Bố trí xi-lanh | Thẳng hàng | ||||
Đường kính xi-lanh/Chu kỳ piston (mm) | 83,0/92,4 | 83,0/92,29 | |||
Tỷ số nén (:1) | 15,5:1+/-0,5 | 9,5+/-0,5 | 10,5+/-0,3 | ||
Thể tích bình nhiên liệu – Số lít khả dụng | 83,5 | 88,5 | |||
Dung dịch xử lý khí thải (DEF) – Số lít khả dụng | 20,7 | - | - | ||
Bộ lọc khí thải (DPF) | - | - | - | ||
Tiết kiệm nhiên liệu tương đương NECD 2 | Loại A | Loại C | Loại A | Loại C | |
Số chỗ ngồi | 5 / 6 | ||||
Tiêu thụ nhiên liệu (l/100km) | Đô thị | 8,3 | 8,7 | 12,1 / 12,1 | 12,4 / 12,4 |
Ngoài đô thị | 7,1 | 7,2 | 8,1 / 8,1 | 8,4 / 8,4 | |
Hỗn hợp | 7,5 | 7,7 | 9,6 / 9,6 | 9,8 / 9,9 | |
Lượng khí thải CO2 | Đô thị | 220 | 229 | 278 / 278 | 284 / 284 |
Ngoài đô thị | 186/187 | 189/189 | 185/185 | 192/192 | |
Hỗn hợp | 199 | 203 | 219/219 | 225/226 | |
Land Rover Defender 110 | Động cơ dầu | Động cơ xăng | |||
Động cơ | D200 | D240 | P300 | P400 MHEV | |
Hộp số | Tự động | ||||
Hệ dẫn động | Dẫn động bốn bánh toàn thời gian (AWD) | ||||
Công suất tối đa (PS/rpm) | 200/4.000 | 240/4.000 | 300/5.500 | 400/5.500 | |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 430/1.400 | 400/1.500-4.000 | 550/2.000-5.000 | ||
Dung tích (cc) | 1.999 | 1.997 | 2.996 | ||
Số xi-lanh/số van trên mỗi xi-lanh | 4/4 | 6/4 | |||
Bố trí xi-lanh | Thẳng hàng | ||||
Đường kính xi-lanh/ chu kỳ piston (mm) | 83,0/92,4 | 83,0/92,29 | |||
Tỷ số nén (:1) | 15,5:1+/-0,5 | 9,5+/-0,5 | 10,5+/-0,3 | ||
Thể tích bình nhiên liệu - Số lít khả dụng | 85 | 90 | |||
Dung dịch xử lý khí thải (DEF) – số lít khả dụng | 20,7 | ||||
Bộ lọc khí thải (DPF) | - | ||||
Tiết kiệm nhiên liệu | Loại A | Loại C | Loại A | Loại C | |
Số chỗ ngồi | 5/5 + 2 | ||||
Tiêu thụ nhiên liệu (lít/100km) | Đô thị | 8,4/8,4 | 8,7/8,8 | 12,2/12,2 | 12,5/12,5 |
Ngoài đô thị | 7,1 | 7,2 | 8,1 / 8,1 | 8,4 / 8,5 | |
Hỗn hợp | 7,6/7,6 | 7,7/7,8 | 9,6 | 9,9 | |
Lượng khí thải CO2 (g/kg) | Đô thị | 221/221 | 230/231 | 279/279 | 285/286 |
Ngoài đô thị | 187 | 189 | 186/186 | 193/194 | |
Hỗn hợp | 199/199 | 204/205 | 220/220 | 226/227 |
Nguồn ảnh: Internet
thunguyen
Link nội dung: https://nhaquanly.vn/thong-so-ky-thuat-xe-land-rover-defender-2020-a2068.html