Số lượng trạm thu phí từ Bắc vào Nam
Theo tin tức pháp luật, hiện nay trên cả nước cótổng cộng 88 trạm thu phí, trong đó có 67 trạm đang hoạt động và 21 trạm chưa triển khai thu phí.
Trong đó, 40/67trạm thu phí dọc theo tuyến đường 1A từBắc vào Nam. Trung bình cứ 62 km sẽ có một trạm thu phí.
Danh sách các trạm thu phí dọc theo quốc lộ 1A
Danh sách các trạm thu phí dọc từ Bắc vào Nam mà tài xế cần biết:
· Pháp Vân – Cầu Giẽ – Cao tốc Ninh Bình (Dự kiến trạm Pháp Vân – Cầu Giẽ sẽ ngừng thu phí trong 3 ngày Tết Nguyễn Đán)
· Tào Xuyên – Dốc Xây, TP. Bỉm Sơn, Thanh Hóa (đã dừng thu phí)
· Hoàng Mai – Nghệ An
· Cầu Bến Thủy
· Cầu Rác – Hà Tĩnh
· Hầm Đèo Ngang
· Trạm gần Ba Đồn – Quảng Bình
· Quán Hàu – Quảng Bình
· Hồ Xá – Quảng Trị
· Đông Hà
· Phú Bài – huyện Phú Lộc, Huế
· Bắc Hải Vân – Huế
· Hòa Cầm
· Tam Kỳ
· Đức Phổ
· Bàn Thạch – Tuy Hòa
· Trạm Ninh Hòa
· Trạm Cam Thịnh
· Thanh Hải ( Ninh Thuận)
· Sông Phan ( Bình Thuận)
· Cao tốc Dầu Giây
· Cầu Sài Gòn với cầu Đồng Nai (đường cũ)
Trên đây là danh sách các trạm thu phí từ Bắc vào Nam dọc theo quốc lộ 1A. Khi lái xe đường dài, ngoài kinh nghiệm lái xe< tài xế cũng nên nắm được lộ trình thích hợp và các kiến thức pháp luật để luôn chủ động trong mọi tình huống.
Bảng giá trạm thu phí
Hiện nay, các trạm thu phí đường bộ ở Việt Nam đang thu mức giá trung bìnhkhoảng 35.000 đồng/trạm. Theo tính toán, nếu một xetảilớn đi từ Bắc vào Nam sẽ mất khoảng 4,8 triệu đồng.Theo đó, tổng giá vé dành cho phương tiện sử dụng dịch vụ đường bộ đi từ Bắc vào Nam (cụ thể từ Lạng Sơn đến Bạc Liêu) được tính toán như sau:
Bảng giátrạm thu phí trên tuyến quốc lộ 1A.
Loại vé | Giá |
Vé loại 1 (xe dưới 12 ghế ngồi, xe tải có tải trọng dưới 2 tấn; các loại xe buýt vận tải khách công cộng) | 865.000 đồng |
Vé loại 2 (xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế; xe tải có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn) | 1.238.000 đồng |
Vé loại 3 (xe từ 31 ghế ngồi trở lên; xe tải có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn) | 1.823.000 đồng |
Vé loại 4 (xe tải có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn; xe chở hàng bằng container 20 fit) | 2.975.000 đồng |
Vé loại 5 (xe tải có tải trọng từ 18 tấn trở lên; xe chở hàng bằng container 40 fit) | 4.540.000 đồng |
Bảng giá trên tuyến Pháp Vân- Cao Bồ.
Loại vé | Giá |
Vé loại 1 (xe dưới 12 ghế ngồi, xe tải có tải trọng dưới 2 tấn; các loại xe buýt vận tải khách công cộng) | 955.000 đồng |
Vé loại 2 (xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế; xe tải có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn) | 1.325.000 đồng |
Vé loại 3 (xe từ 31 ghế ngồi trở lên; xe tải có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn) | 1.978.000 đồng |
Vé loại 4 (xe tải có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn; xe chở hàng bằng container 20 fit) | 3.150.000 đồng |
Vé loại 5 (xe tải có tải trọng từ 18 tấn trở lên; xe chở hàng bằng container 40 fit) | 4.805.000 đồng |
(Nguồn ảnh: Internet)
Hoàng Vũ
vutuan
Link nội dung: https://nhaquanly.vn/danh-sach-va-bang-gia-cac-tram-thu-phi-tu-bac-toi-nam-doc-theo-quoc-lo-1a-a1805.html