Đối với lái xe mới hoặc người mới tìm hiểu về ô tô, có nhiều thuật ngữ ô tô được viết tắt với những đặc điểm, đặc tính riêng nhằm giúp người dùng nhận biết và hỗ trợ người dùng trong quá trình lái xe. Theo các chuyên gia kinh nghiệm lái xe, hiểu biết những thuật ngữ được viết tắt trong ô tô không chỉ giúp hỗ trợ người lái khi vận hành xe mà còn giúp người dùng lựa chọn được chiếc xe ưng ý và phù hợp với nhu cầu.
Ảnh 1
Dưới đây chúng tôi xin gửi tới quý độc giả bảng những ký hiệu viết tắt thường thấy trên ô tô và sử dụng trong lĩnh vực ô tô.
Thông số | Ký hiệu | Tên đầy đủ | Tính năng |
Hộp số | CVT | Continuous Variable Transmission | Hộp số tự động vô cấp/biến thiên vô cấp |
AT | Automatic Transmission | Hộp số tự động | |
MT | Manual Transmission | Hộp số sàn/số tay | |
DCT | Dual Clutch Transmission | Hộp số ly hợp kép | |
Hệ thống an toàn | ABS | Anti-lock Braking System | Hệ thống chống bó cứng phanh |
BA | Brake Assistant | Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp | |
EBD | Electronic Brake Distribution | Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | |
AEB | Automatic Emergency Braking | Phanh tự động khẩn cấp | |
ESP | Electronic Stability Program | Hệ thống cân bằng điện tử | |
DSC | Dynamic Stability Control | ||
VSC | Vehicle Stability Control | ||
TCS/TRC | Traction Control System | Hệ thống kiểm soát lực kéo/chống trượt | |
ASR | Anti-slip Regulator | ||
CL | Center Locking | Hệ thống khóa trung tâm | |
ACC/CC | Adaptive Cruise Control | Kiểm soát hành trình chủ động | |
EDC | Electronic Damper Control | Hệ thống giảm xóc điều khiển điện tử | |
HSA/HAC | Hill-start Assist Control | Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | |
EAS | Electronic Air Suspension | Hệ thống treo khí nén điện tử | |
ANC | Anti-noise cancelling | Hệ thống chống ồn chủ động | |
Hệ dẫn động | FWD | Front Wheel Drive | Hệ thống dẫn động cầu trước |
RWD | Rear Wheel Drive | Hệ thống dẫn động cầu sau | |
4WD/4x4 | Four Wheel Drive | Hệ thống dẫn động 4 bánh bán thời gian | |
AWD | All-Wheel Drive | Hệ thống dẫn động 4 bánh toàn thời gian | |
Động cơ | GDI | Gasoline Direct Injection | Hệ thống phun xăng trực tiếp |
VTEC | Variable valve Timing and lift Electronic Control | Hệ thống điều khiển van biến thiên | |
EFI | Electronic fuel Injection | Hệ thống phun nhiên liệu điện tử | |
Turbo | - | Động cơ tăng áp | |
CRDi | Common Rail Diesel Injection | Hệ thống phân phối và phun nhiên liệu trực tiếp dành cho động cơ diesel | |
VVT-i | Variable Valve Timing with Intelligence | Hệ thống điều khiển xupap với góc mở biến thiên thông minh | |
DOHC | Double Overhead Camshaft | Động cơ sử dụng trục cam đôi trên đỉnh máy. | |
SOHC | Single Overhead Camshaft | Động cơ sử dụng một trục cam duy nhất trên đỉnh máy. | |
Tiện nghi | ESR | Electric Sunroof | Cửa sổ trời chỉnh điện |
EDM | Electric Door Mirrors | Gương điều khiển điện | |
E/W | Electric Windows | Cửa chỉnh điện | |
HWW | Headlamp Wash/Wipe | Hệ thống rửa đèn pha | |
HUD | Head-up Display | Màn hình hiển thị trên kính lái | |
iDrive | - | Hệ thống giải trí Internet của BMW | |
SRS airbag | Supplemental Restraint System airbag | Hệ thống túi khí giảm va đập bổ sung | |
A/C | Air Conditioning | Hệ thống điều hòa |
Ảnh: Ngô Minh
Nhung Nhung
vutuan
Link nội dung: https://nhaquanly.vn/ly-giai-nhung-ky-hieu-viet-tat-trong-o-to-ma-khong-phai-ai-cung-biet-a1236.html